TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 14/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 7 tháng 4 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 28-290C; Thấp: 22-240C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết âm u có mưa phùn nhẹ cây trồng sdinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: đứng cái – làm đòng
Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST: cuối đẻ
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 0.873 | 10.20 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0.267 | 5.00 | C1 |
Chuột | 0.073 | 2.20 | |
Rầy các loại | 5.833 | 105.00 | |
Lúa muộn | Bệnh khô vằn | 0.747 | 11.90 | C1 |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.80 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.20 | 8.00 | C1 |
Nhện đỏ | 0.667 | 8.00 | C1 |
Rầy xanh | 0.667 | 2.00 | T3,4,5 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | | x | | | | | | | | 0.873 | 10.20 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | x | | | | | | | | 0.267 | 5.00 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.073 | 2.20 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 5.833 | 105.00 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa muộn | | x | | | | | | | | 0.747 | 11.90 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0.80 | 4.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 9 | 9 | | | | | | | | 1.20 | 8.00 | | | | | | |
Nhện đỏ | 15 | 15 | | | | | | | | 0.667 | 8.00 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | x | x | x | | | | 0.667 | 2.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 7 tháng 4 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 0.873 | 10.20 | 30.073 | 30.073 | | | | | R |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.267 | 5.00 | 22.409 | 22.409 | | | | | H |
3 | Chuột | 0.073 | 2.20 | | | | | | | H |
4 | Rầy các loại | 5.833 | 105.00 | | | | | | | H |
5 | Bệnh khô vằn | Lúa muộn | 0.747 | 11.90 | 25.361 | 25.361 | | | | | R |
6 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.80 | 4.00 | | | | | | | H |
7 | Bọ xít muỗi | 1.20 | 8.00 | 164.025 | 164.025 | | | | | R |
8 | Nhện đỏ | 0.667 | 8.00 | | | | | | | H |
9 | Rầy xanh | 0.667 | 2.00 | | | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.
+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; bệnh phồng lá, Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân:. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá lây lan gây hại nhẹ, cục bộ trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ, Bệnh phồng lá hại cục bộ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi và phát hiện Bệnh đạo ôn lá, đề phòng Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh đạo ôn lá sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển lây lan và gây hại. Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, đồng thời cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Som 5SL, Difusan 40EC, ...
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 2 tháng 4 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |