Thứ Sáu, 19/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kì 14 (Số 14/2019). Cẩm Khê.

Tuần 14. Tháng 4/2019. Ngày 03/04/2019
Từ ngày: 01/04/2019. Đến ngày: 07/04/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25o C;  Cao:  30o C Thấp: 20oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời lạnh, âm u có lúc có mưa nhỏ. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  phát triển búp

- lúa trung: 1407.1 ha; GĐST: làm đòng – thấp thoi trỗ

- Lúa muộn: 2856.9 ha; GĐST: đứng cái - làm đòng

- Ngô : DT : 605 ha; GDST: 9 lá – xoáy nõn

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.3

21.8

 

Bệnh đạo ôn lá

0.2

3.4

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.1

12.1

 

Bệnh đạo ôn lá

0.2

4.6

 

Chuột

0.1

2.2

 

Chè

Bệnh phồng lá

0.1

4.4

 

Bọ xít muỗi

0.3

5.4

 

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

0.2

5.0

 

Sâu cắn lá

0.4

6.6

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01/04 đến ngày 07 tháng 4 năm 2019)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Trà trung

Bệnh khô vằn

3.3

21.8

203.2

203.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.1

12.1

135.8

135.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chè

Bọ xít muỗi

0.3

5.4

19.8

19.8

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, chuột gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại,… gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, chuột gây hại nhẹ, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, rầy các loại,...gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bệnh phồng lá chè, bọ xít muỗi,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên cây ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá,… gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình.

2.  Biện pháp xử lý:

          + Trên lúa xuân:

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng bị bệnh, nhất thiết phải dừng bón các loại phân hoá học (nhất là đạm) và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ sớm khi ruộng chớm bị bệnh (3 - 5% lá bị hại) bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Fu-army 30WP, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Fuji-one 40EC... . Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần), lần 2 cách lần 1 từ 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá, tuyệt đối không phun thuốc bệnh kèm với phân bón qua lá.

- Chuột: Đối với những nơi có địa hình phức tạp, gần khu chợ, dân cư, trang trại chăn nuôi, nghĩa trang, ven đồi gò, diện tích cấy sớm, đã tổ chức diệt chuột lần 1 nhưng chuột vẫn gây hại thì tiếp tục diệt chuột tập trung lần 2, nhưng cần lưu ý mồi bả lần này cần có mùi tanh để hấp dẫn chuột (do thời điểm này thức ăn ngoài đồng ruộng đã phong phú hơn. Nếu sử dụng thóc luộc làm mồi thì cần trộn thêm cám đậm đặc dạng bột sử dụng trong chăn nuôi với tỷ lệ 1 phần cám trộn với 10 phần thóc luộc).

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevin 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.                                 

 - Bệnh sinh lý (nghẹt rễ): Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, ..

- Ngoài ra: Cần tiếp tục theo dõi chặt chẽ để phòng trừ kịp thời các ổ rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM.

          - Trên chè:  Phòng trừ  bọ xít muỗi khi đến ngưỡng,....bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.

          - Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, chuột,… hại nhẹ , cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,…hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý , chuột, rầy các loại, bệnh đạo ôn,... gây hại nhẹ

- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá,…gây hại nhẹ.

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 13 - 3/2019 Cẩm Khê 25/03/2019 31/03/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 12 - 3/2019 Cẩm Khê 18/03/2019 24/03/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 11 - 3/2019 Cẩm Khê 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Cẩm Khê 25/02/2019 03/03/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 08 - 2/2019 Cẩm Khê 18/02/2019 24/02/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 07 - 2/2019 Cẩm Khê 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 01 dự báo sâu bệnh tháng 02 năm 2019 - 2/2019 Cẩm Khê 01/02/2019 28/02/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 06 - 2/2019 Cẩm Khê 04/02/2019 10/02/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 05 - 1/2019 Cẩm Khê 28/01/2019 03/02/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 04 - 1/2019 Cẩm Khê 21/01/2019 27/01/2019