Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 15 (Số 15/2019). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2019. Ngày 09/04/2019
Từ ngày: 08/04/2019. Đến ngày: 14/04/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 15/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 09  tháng 4 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 4 đến ngày 14 tháng 4 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm:  Diện tích 90 ha; GĐST: Trỗ bông – Phơi màu

-  Lúa xuân trung:  Diện tích 1810 ha; GĐST: Trỗ

-  Lúa xuân muộn:  Diện tích 1300 ha; GĐST: Làm đòng

-  Chè:  Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

2.933

24.00

 

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

3.733

80.00

T5,TT

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

4.467

26.00

 

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

38.667

400.00

TT

Rầy các loại (trứng)

22.667

320.00

 

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

1.50

18.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.80

4.00

 

Chuột

0.40

2.00

 

Rầy các loại

6.00

80.00

T5

Chè

Bệnh phồng lá

3.033

17.00

 

Bệnh thối búp

1.067

8.00

 

Bọ cánh tơ

0.667

4.00

 

Nhện đỏ

0.467

8.00

 

Rầy xanh

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.933

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.733

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.467

26.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.667

400.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.667

320.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

18.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.033

17.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

2.933

24.00

166.914

166.914

 

 

 

14.086

 

2

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

3.733

80.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

4.467

26.00

16.902

16.902

 

 

 

9.00

 

5

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại

38.667

400.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại (trứng)

22.667

320.00

4.39

4.39

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

1.50

18.00

61.63

61.63

 

 

 

 

 

9

Bệnh đạo ôn lá

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Chuột

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

6.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh phồng lá

Chè

3.033

17.00

79.099

79.099

 

 

 

 

 

13

Bệnh thối búp

1.067

8.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhện đỏ

0.467

8.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy trưởng thành bắt đầu đẻ trứng trên trà xuân sớm, mật độ  trứng trung bình 40 – 80 ổ/m2, cao 120-320 ổ/m2; ngoài ra chuột, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác; bệnh bạc lá xuất hiện rải rác tại xã Yển Khê.

         - Trên chè: Bệnh phồng lá, bệnh thối búp gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ; Rầy tiếp tục đẻ trứng gia tăng mật độ, gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên trà xuân sớm. Chuột bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bệnh phồng lá , bệnh thối búp, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 09  tháng 4 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân