Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 21/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08
tháng 4 đến ngày 14 tháng 4/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 33oC;
Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 83 %. Cao: 88%. Thấp: 77%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đứng cái.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 7 lá - trỗ
cờ, phun râu.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
- thu hoạch.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.
|
Bệnh khô vằn
|
3.82
|
21.00
|
C1,3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.403
|
3.40
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.053
|
1.60
|
|
Rầy các loại
|
5.60
|
32.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.087
|
1.40
|
|
2. Lúa muộn: Đứng cái.
|
Bệnh khô vằn
|
0.877
|
5.40
|
C1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.12
|
1.90
|
C1
|
Chuột
|
0.06
|
1.80
|
|
Rầy các loại
|
4.933
|
68.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.007
|
0.20
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
0.133
|
4.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
3.
Chè: PT búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.00
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
4. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
1.025
|
11.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.925
|
6.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.243
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.55
|
4.00
|
|
5. Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.077
|
1.20
|
|
Bệnh thán thư
|
0.503
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.363
|
2.40
|
|
Rệp sáp
|
0.103
|
1.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.
|
1952
|
1876
|
21
|
32
|
23
|
|
|
|
|
1.32
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
7808
|
7777
|
23
|
7
|
1
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
65
|
5
|
8
|
15
|
13
|
10
|
|
|
14
|
5.60
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
0.087
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn:
Đứng cái.
|
2104
|
2086
|
18
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
9468
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
0.013
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
46
|
5
|
9
|
11
|
9
|
8
|
|
|
4
|
4.933
|
68.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp-
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 7 lá
- trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.243
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.363
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.103
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08/4 đến ngày 14/4/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.
|
4.4-16
|
21.00
|
404.392
|
404.392
|
|
|
+404.392
|
110.792
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.6-3.2
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
8-20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Đứng cái.
|
1.5-4.2
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.3-1.4
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
4-16
|
68.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp- TH
|
2-4
|
5.00
|
49.72
|
49.72
|
|
|
+49.72
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
2-6
|
11.00
|
25.699
|
25.699
|
|
|
+25.699
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cắn lá
|
0.2-2
|
4.00
|
9.252
|
9.252
|
|
|
+9.252
|
9.252
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1.4-2.8
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.2-2.0
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rệp sáp
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác cục bộ ổ ruộng 10,2 - 12% (tại xã Tiêu
Sơn). Chuột, rầy các loại, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu đục thân, nhện gié, cào
cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Châu chấu tre hại nhẹ tại
Đại Nghĩa. Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít
đen, chuột hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh
đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh
đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bọ
xít vai nhọn hại nhẹ. Bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ,
bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.
-
Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú,
thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá
trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ
rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như:
Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ
ngoài vào trong.
-
Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn
cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít
dài, bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn
hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân,
sâu cuốn lá nhỏ, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ
xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư hại nhẹ
rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu
đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ
xít vai nhọn hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ trĩ, bệnh loét
sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
- Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại nặng trên cây trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 09 tháng 4
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|