THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 04 đến ngày 14 tháng 04 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao: 320C; Thấp: 220C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 613.7 ha; GĐST: Đòng già - trỗ bông.
- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh khô vằn |
3.76 |
21.10 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
Chuột |
0.40 |
2.00 |
|
Rầy các loại |
17.867 |
88.00 |
|
Lúa Muộn |
Bệnh khô vằn |
3.67 |
17.90 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
Chuột |
0.30 |
2.00 |
|
Rầy các loại |
12.40 |
56.00 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
68 |
|
22 |
29 |
13 |
4 |
|
|
|
3.76 |
21.10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.867 |
88.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
53 |
|
28 |
13 |
10 |
2 |
|
|
|
3.67 |
17.90 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.40 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
3.76 |
21.10 |
50.005 |
50.005 |
|
|
|
11.365 |
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
3 |
Chuột |
0.40 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
4 |
Rầy các loại |
17.867 |
88.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
3.67 |
17.90 |
25.00 |
25.00 |
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Chuột |
0.30 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Rầy các loại |
12.40 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |