Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 16 (Số 16/2019). Thanh Ba.

Tuần 16. Tháng 4/2019. Ngày 16/04/2019
Từ ngày: 15/04/2019. Đến ngày: 21/04/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 16/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 16  tháng 4 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 4 đến ngày 21 tháng 4 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 320C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm:  Diện tích 90 ha; GĐST: Phơi màu – Chắc xanh

-  Lúa xuân trung:  Diện tích 1810 ha; GĐST: Trỗ - Ngậm sữa

-  Lúa xuân muộn:  Diện tích 1300 ha; GĐST: Làm đòng – Trỗ

-  Chè:  Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh bạc lá

0.20

4.00

 

Bệnh khô vằn

2.933

22.00

 

Rầy các loại

18.667

120.00

TT

Rầy các loại (trứng)

73.067

800.00

 

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

2.733

34.00

 

Rầy các loại

353.333

3000.00

T1

Rầy các loại (trứng)

68.00

600.00

 

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

4.20

22.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

Chè

Bệnh phồng lá

2.667

22.00

 

Bệnh thối búp

1.00

8.00

 

Bọ cánh tơ

0.533

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

 

Rầy xanh

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.933

22.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.667

120.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.067

800.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.733

34.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

353.33

3000

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.00

600.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.20

22.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

22.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

2.933

22.00

305.658

305.658

 

 

 

152.829

 

3

Rầy các loại

18.667

120.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại (trứng)

 

73.067

800.00

70.428

70.428

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

2.733

34.00

7.902

7.902

 

 

 

4.39

 

6

Rầy các loại

353.33

3000.00

20.2

15.8

4.4

 

 

 

 

7

Rầy các loại (trứng)

68.00

600.00

12.293

12.293

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

4.20

22.00

260.00

260.00

 

 

 

68.37

 

9

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh phồng lá

Chè

2.667

22.00

79.099

79.099

 

 

 

 

 

12

Bệnh thối búp

1.00

8.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

13

Bọ cánh tơ

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Rầy xanh

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Mật đô trung bình 400 – 800 con/m2, cao 1200 -2000con/m2, cục bộ 3000con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 1. Mật độ ổ trứng trung bình 40 – 80 ổ/m2, cao 120-320 ổ/m2, cục bộ 600 – 800 ổ/m2; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình;  Ngoài ra ,bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá xuất hiện rải rác.

         - Trên chè: Bệnh phồng lá, bệnh thối búp gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng . Chuột, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bệnh phồng lá , bệnh thối búp, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 16  tháng 4 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân