Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 23/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15
tháng 4 đến ngày 21 tháng 4/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 33oC;
Thấp: 23oC.
- Độ ẩm trung bình: 83 %. Cao: 88%. Thấp: 77%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa nhỏ, cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Trỗ bông – ngậm sữa.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Làm đòng.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Xoáy nõn
-Trỗ cờ - phun râu.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
- thu hoạch.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Trỗ bông – ngậm sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
3.983
|
20.80
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.13
|
3.20
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.055
|
1.20
|
|
Rầy các loại
|
44.475
|
616.00
|
Tr,T1,2
|
Rầy các loại
(trứng)
|
10.90
|
112.00
|
|
2. Lúa muộn: Làm đòng.
|
Bệnh khô vằn
|
1.878
|
15.40
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.075
|
1.90
|
C1
|
Rầy các loại
|
25.85
|
400.00
|
Tr,T1
|
Rầy các loại
(trứng)
|
6.40
|
84.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
3.
Chè: PT búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.90
|
4.00
|
|
4. Ngô: Xoáy nõn
- Trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
1.433
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.033
|
6.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.667
|
6.00
|
|
5. Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.313
|
3.20
|
|
Bệnh thán thư
|
0.55
|
4.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.447
|
3.20
|
|
Rệp sáp
|
0.037
|
1.10
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.24
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ bông – ngậm sữa.
|
2140
|
2055
|
18
|
34
|
27
|
6
|
|
|
|
1.54
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
9432
|
9419
|
6
|
5
|
2
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.055
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
188
|
76
|
61
|
12
|
13
|
11
|
|
|
15
|
44.475
|
616.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.90
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn:
Làm đòng.
|
1986
|
1949
|
18
|
15
|
4
|
|
|
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
9343
|
9336
|
7
|
|
|
|
|
|
|
0.008
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
52
|
21
|
7
|
9
|
8
|
|
|
|
11
|
25.85
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.40
|
84.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp-
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Xoáy nõn -Trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.447
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.037
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: PT thân cành
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15/4 đến ngày 21/4/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ bông – ngậm sữa.
|
4.7-16.1
|
20.80
|
405.48
|
405.48
|
|
|
+365.4
|
111.88
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
20-408
|
616.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc
Lai
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
20-96
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc
Lai
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Làm đòng.
|
3.1-8.8
|
15.40
|
21.61
|
21.61
|
|
|
+21.61
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
16-240
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc
Lai
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
16-32
|
84.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc
Lai
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp- TH
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
-70.656
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Xoáy nõn
-Trỗ cờ, phun râu.
|
2.0-8.0
|
10.00
|
12.271
|
12.271
|
|
|
+12.27
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.0-5.0
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
2.0-4.0
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
1.5-2.7
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1.2-2.6
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.5-2.0
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.Keo:
PT thân cành lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng tỷ lệ 29-32% (Chí Đám, Nghinh Xuyên, Phúc Lai, Yên
Kiện,...) Rầy các loại hại rải rác cục bộ ổ ruộng hại nhẹ, mật độ 960-1200
con/m2 (tại xã Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc Lai).Bệnh đạo ôn lá, đạo
ôn cổ bông, bệnh bạc lá, ĐSVK, chuột, bọ xít dài, sâu đục thân, nhện gié, Bệnh đen
lép hạt, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại,
bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, chuột, bọ xít dài hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục
thân, rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bọ
xít vai nhọn, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm,
bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.
-
Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú,
thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá
trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ
rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như:
Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ
ngoài vào trong.
-
Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn
cổ bông, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít
dài, bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn
hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột
phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ
xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư hại nhẹ
rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu
đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ
xít vai nhọn hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ trĩ, bệnh loét
sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
- Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại nặng trên cây trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 16 tháng 4
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|