Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2019). Thanh Sơn.

Tuần 16. Tháng 4/2019. Ngày 16/04/2019
Từ ngày: 15/04/2019. Đến ngày: 21/04/2019

  TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 16/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  15 tháng 4 đến ngày 21  tháng 4 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 29 - 300C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: Trỗ

+ Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST:  làm đòng – đòng già

+ Cây ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: 8 lá – xoáy nõn

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Nảy búp - phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.24

5.00

C1,3,5

Bệnh khô vằn

2.607

22.90

T4,5,TT

Rầy các loại

70.00

455.00

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.733

14.80

C1,3

Rầy các loại

43.167

350.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.20

2.00

C1

Bọ xít muỗi

1.333

6.00

C1,3

Rầy xanh

2.533

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

x

0.24

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

x

x

2.607

22.90

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

x

x

70.00

455.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

x

x

1.733

14.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

x

x

43.167

350.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

9

9

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

22

22

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

31

31

 

 

 

 

 

 

 

2.533

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  15 tháng 4 đến ngày  21 tháng  4 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.24

5.00

 

 

 

 

 

 

R

2

Bệnh khô vằn

2.607

22.90

74.892

74.892

 

 

 

22.409

H

3

Rầy các loại

70.00

455.00

 

 

 

 

 

 

R

4

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

1.733

14.80

222.139

222.139

 

 

 

 

H

5

Rầy các loại

43.167

350.00

 

 

 

 

 

 

H

6

Bọ cánh tơ

Chè

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

R

7

Bọ xít muỗi

1.333

6.00

164.025

164.025

 

 

 

 

R

8

Rầy xanh

2.533

8.00

351.823

351.823

 

 

 

 

H


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ, rầy các loại hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ; Nhện đỏ, Bọ cánh tơ, bệnh phồng lá hại rải rác.

+ Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân:. Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại hại nhẹ; bệnh bạc lá hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

- Bệnh bạc lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, đồng thời cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần) cách nhau 5 - 7 ngày.

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 16 tháng 4 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2019 Thanh Sơn 08/04/2019 14/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2019 Thanh Sơn 01/04/2019 07/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Thanh Sơn 25/03/2019 31/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2019 Thanh Sơn 18/03/2019 24/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2019 Thanh Sơn 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Thanh Sơn 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Thanh Sơn 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Thanh Sơn 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Thanh Sơn 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2019 Thanh Sơn 31/12/2018 06/01/2019