Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2019). Thanh Sơn.

Tuần 17. Tháng 4/2019. Ngày 23/04/2019
Từ ngày: 22/04/2019. Đến ngày: 28/04/2019

                  TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 17/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  22  tháng 4 đến ngày 28 tháng 4 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 29 - 300C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: chắc xanh

+ Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST:  trỗ

+ Cây ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ phun dâu

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.203

4

C1,3,5

Bệnh khô vằn

3.007

20.3

T4,5,TT

Rầy các loại

91.333

1085

 

Rầy các loại (trứng)

8.167

140

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

2.893

22.8

C1,3

Rầy các loại

126

1015

 

Rầy các loại (trứng)

22.167

210

C1

Chè

Bọ cánh tơ

1.6

8

C1,3

Rầy xanh

2.8

12

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

x

0.203

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

x

x

3.007

20.3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

x

x

x

91.333

1085

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

8.167

140

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

x

x

2.893

22.8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

x

x

x

126

1015

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

Chè

 

22.167

210

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

22

20

 

2

 

 

 

 

 

1.6

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

27

27

 

 

 

 

 

 

 

2.8

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  22 tháng 4 đến ngày  28 tháng  4 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.203

4

 

 

 

 

 

 

H

2

Bệnh khô vằn

3.007

20.3

104.909

104.909

 

 

 

22.409

R

3

Rầy các loại

91.333

1085

22.409

22.409

 

 

 

 

R

 

Rầy các loại (trứng)

8.167

140

 

 

 

 

 

 

H

4

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

2.893

22.8

272.861

272.861

 

 

 

25.361

R

5

Rầy các loại

126

1015

44.177

44.177

 

 

 

 

R

6

Rầy các loại (trứng)

22.167

210

 

 

 

 

 

 

H

7

Bọ cánh tơ

Chè

1.6

8

164.025

164.025

 

 

 

 

R

8

Rầy xanh

2.8

12

476.228

476.228

 

 

 

164.025

R


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Nhện đỏ, Bọ cánh tơ hại nhẹ.

+ Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân:. Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ trung bình nếu không được phòng trừ kịp thời; bệnh bạc lá hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

- Bệnh bạc lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, đồng thời cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần) cách nhau 5 - 7 ngày.

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Chersieu 75 WG, Excel Babsac 600 EC, Superista 25 EC, Nibas 50 EC, ....

2, Trên chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 23 tháng 4 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2019 Thanh Sơn 15/04/2019 21/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2019 Thanh Sơn 08/04/2019 14/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2019 Thanh Sơn 01/04/2019 07/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Thanh Sơn 25/03/2019 31/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2019 Thanh Sơn 18/03/2019 24/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2019 Thanh Sơn 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Thanh Sơn 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Thanh Sơn 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Thanh Sơn 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Thanh Sơn 04/02/2019 10/02/2019