Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2019). Phù Ninh.

Tuần 17. Tháng 4/2019. Ngày 23/04/2019
Từ ngày: 22/04/2019. Đến ngày: 28/04/2019

 

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 17/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 đến ngày 28/4/2019)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao: 310C.....Thấp: 190C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng, xen kẽ có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân trung : 1980 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST:  chín sữa - chín sáp.

+ Lúa xuân muộn : 440 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, Kim Cương 111, RVT, HT1, TBR225,…. GĐST: Trỗ.

- Cây ngô: Diện tích: 620 ha. Giống: NK4300, NK4300BT/GT, CP511, CP512, P4554 ,...GĐST: Kết hạt.

- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0,06

1,80

 

Bệnh khô vằn

2,423

25,30

 

Rầy các loại

55,333

700,00

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

2,35

12,20

 

Rầy các loại

7,333

140,00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0,733

8,00

 

Sâu đục thân

0,027

0,80

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1,85

15,20

 

Sâu cắn lá

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1,80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,423

25,30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,333

700,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,35

12,20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,333

140,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,733

8,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,027

0,80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

15,20

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 22 đến ngày 28/4/2019)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0,06

1,80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

2,423

25,30

287,507

287,507

 

 

+145,2

152,8

Cả huyện

3

Rầy các loại

55,333

700,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

2,35

12,20

26,346

26,346

 

 

+26,3

 

Cả huyện

5

Rầy các loại

7,333

140,00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

0,733

8,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Sâu đục thân

0,027

0,80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

8

Bệnh khô vằn

Ngô

1,85

15,20

38,473

38,473

 

 

+38,5

 

Cả huyện

9

Sâu cắn lá

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình ở cả 2 trà, diện tích nhiễm tăng so với CCNT. Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu cắn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân bắp hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 23 tháng 4 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

 

  

 

 

 

 

 

  

Thông báo sâu bệnh khác