Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2019). Phù Ninh.

Tuần 19. Tháng 5/2019. Ngày 07/05/2019
Từ ngày: 06/05/2019. Đến ngày: 12/05/2019

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 19/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 07 tháng 5 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 đến ngày 12/5/2019)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 340C.....Thấp: 260C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ,mát, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân trung : 1980 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Thu hoạch

+ Lúa xuân muộn : 440 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, Kim Cương 111, RVT, HT1, TBR225,…. GĐST: chín sữa - chin sáp.

- Cây ngô: Diện tích: 620 ha. Giống: NK4300, NK4300BT/GT, CP511, CP512, P4554 ,...GĐST: Kết hạt.

- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

2,647

25,80

 

Bệnh đạo ôn lá

0,157

4,70

 

Rầy các loại

47,667

800,00

 

Sâu đục thân

0,08

2,40

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1,09

8,50

 

Sâu cắn lá

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,647

25,80

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,157

4,70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,667

800,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2,40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,09

8,50

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                     (Từ ngày 29/4 đến ngày 05/5/2019)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2,647

25,80

28,78

28,78

 

 

-13,8

17,16

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

0,157

4,70

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Rầy các loại

47,667

800,00

11,623

11,623

 

 

 

 

Cả huyện

4

Sâu đục thân

0,08

2,40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Bệnh khô vằn

Ngô

1,09

8,50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu cắn lá

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ, sâu đục thân hại rải rác.Bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân bắp hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo THSB tháng 4. Dự báo THSB tháng 5 - 5/2019 Phù Ninh 01/05/2019 31/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2019 Phù Ninh 22/04/2019 28/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2019 Phù Ninh 15/04/2019 21/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2019 Phù Ninh 08/04/2019 14/04/2019
Thông báo tình hình SB tháng 03. Dự báo tình hình SB tháng 4/2019 - 4/2019 Phù Ninh 01/04/2019 30/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2019 Phù Ninh 01/04/2019 07/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Phù Ninh 25/03/2019 31/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2019 Phù Ninh 18/03/2019 24/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2019 Phù Ninh 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 1 - Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 2 và biện pháp phòng trừ - 3/2019 Phù Ninh 01/02/2019 28/02/2019