Thứ Năm, 16/5/2024

thông báo sâu bệnh trạm Việt Trì tuần 19 (Số 19/2019). Việt Trì.

Tuần 19. Tháng 5/2019. Ngày 07/05/2019
Từ ngày: 06/05/2019. Đến ngày: 12/05/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 280C; cao 300C, thấp 240C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, có mưa nhỏ rải rác; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: 135 ha:   Chín - Đang thu hoạch.

* Lúa xuân trung 1215 ha: Chín – Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

 

 

                                       BÁO CÁO HIỆN TRẠNG CANH TÁC NGÔ VÀ TÌNH HÌNH SÂU KEO MÙA THU

1.     Tình hình canh tác ngô

stt

Huyện

Diện tích trồng ngô hiện trên đồng ruộng (ha)

Tổng diện tích

Diện tích ngô chuẩn bị gieo

Giai đoạn

 mới gieo – 7 lá

Giai đoạn

 7 lá – bắp non

Giai đoạn

bắp già – sắp thu hoạch

1

Việt Trì

0,1

10

89,9

100

 

 

Tổng

0,1

10

89,9

100

 

 

2.     Tình hình sâu keo mùa thu

 

STT

Huyện

Mật độ (con/m2)

Diện tích (ha)

Pha phát dục/tuổi sâu (đa số)

Phân bố (xã)

 

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

Nhẹ

Trung bình

Nặng

 

Việt Trì

 

 

2-3

0,1

 

 

T3-T4

Phượng Lâu

 

Tổng

 

 

 

0,1

 

 

 

 

3.     Các giống ngô bị sâu keo mùa thu hại nặng: CP511; CP512

4.     Các loại cây bị sâu keo mùa thu gây hại: Ngô.

 

 

 

                                                                             

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương

 

     

Thông báo sâu bệnh khác