Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 22 (Số 22/2019). Thanh Sơn.

Tuần 22. Tháng 5/2019. Ngày 28/05/2019
Từ ngày: 27/05/2019. Đến ngày: 02/06/2019

                        TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 22/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27  tháng 5 đến ngày 2 tháng 6 năm 2019)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-310C; Cao: 33 - 340C; Thấp: 27-290C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: Thu hoạch

+ Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST:   Thu hoạch

+ Cây ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: thâm dâu

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 






III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.133

10.00

C1,3

Nhện đỏ

1.733

12.00

Rầy xanh

1.733

8.00

C1



IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

27

22

5

2.133

10.00

Nhện đỏ

1.733

12.00

Rầy xanh

23

23

1.733

8.00


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  27 tháng 5 đến ngày  2 tháng 6 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

4

Bọ cánh tơ

Chè

2.133

10.00

187.797

187.797

 

R

5

Nhện đỏ

1.733

12.00

148.177

148.177

 

R

6

Rầy xanh

1.733

8.00

164.025

164.025


R


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân: Thu hoạch

+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác

+ Trên ngô xuân: Sâu đục bắp hại  rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1, Trên chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 28 tháng 5 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2019 Thanh Sơn 20/05/2019 26/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2019 Thanh Sơn 13/05/2019 19/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2019 Thanh Sơn 06/05/2019 12/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2019 Thanh Sơn 29/04/2019 05/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2019 Thanh Sơn 22/04/2019 28/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2019 Thanh Sơn 15/04/2019 21/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2019 Thanh Sơn 08/04/2019 14/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2019 Thanh Sơn 01/04/2019 07/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Thanh Sơn 25/03/2019 31/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2019 Thanh Sơn 18/03/2019 24/03/2019