Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 23 (Số 23/2019). Thanh Sơn.

Tuần 23. Tháng 6/2019. Ngày 04/06/2019
Từ ngày: 03/06/2019. Đến ngày: 09/06/2019

                TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 23/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 3  tháng 6 đến ngày 9 tháng 6 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-310C; Cao: 33 - 340C; Thấp: 27-290C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: thâm dâu –thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.667

10

C1.3

Bọ xít muỗi

1.6

6

C1

Nhện đỏ

0.667

6

 

Rầy xanh

1.2

6

C1

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

18

13

 

5

 

 

 

 

 

2.667

10

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

43

43

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

6

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  3 tháng  6 đến ngày  9 tháng  6 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

2.667

10

312.203

312.203

 

 

 

 

R

2

Bọ xít muỗi

1.6

6

148.177

148.177

 

 

 

 

R

3

Nhện đỏ

0.667

6

 

 

 

 

 

 

R

4

Rầy xanh

1.2

6

187.797

187.797

 

 

 

 

R


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân: Thu hoạch

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1, Trên chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 4 tháng 6 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2019 Thanh Sơn 27/05/2019 02/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2019 Thanh Sơn 20/05/2019 26/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2019 Thanh Sơn 13/05/2019 19/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2019 Thanh Sơn 06/05/2019 12/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2019 Thanh Sơn 29/04/2019 05/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2019 Thanh Sơn 22/04/2019 28/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2019 Thanh Sơn 15/04/2019 21/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2019 Thanh Sơn 08/04/2019 14/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2019 Thanh Sơn 01/04/2019 07/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Thanh Sơn 25/03/2019 31/03/2019