TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 23/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 6 đến ngày 9 tháng 6 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-310C; Cao: 33 - 340C; Thấp: 27-290C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: thâm dâu –thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 2.667 | 10 | C1.3 |
Bọ xít muỗi | 1.6 | 6 | C1 |
Nhện đỏ | 0.667 | 6 | |
Rầy xanh | 1.2 | 6 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè | 18 | 13 | | 5 | | | | | | 2.667 | 10 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1.6 | 6 | | | | | | |
Nhện đỏ | 43 | 43 | | | | | | | | 0.667 | 6 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.2 | 6 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 3 tháng 6 đến ngày 9 tháng 6 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 2.667 | 10 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
2 | Bọ xít muỗi | 1.6 | 6 | 148.177 | 148.177 | | | | | R |
3 | Nhện đỏ | 0.667 | 6 | | | | | | | R |
4 | Rầy xanh | 1.2 | 6 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân: Thu hoạch
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1, Trên chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 4 tháng 6 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |