THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 3/6/2019 đến ngày 9/6/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 - 350C.
Cao: 360C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 68 - 72%, Cao: 75%. Thấp:
67%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
-
Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.633
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.233
|
11.00
|
|
Nhện
đỏ
|
0.867
|
3.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.90
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.233
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-4
|
6.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-5
|
11.00
|
226.757
|
226.757
|
|
|
+74.857
|
74.857
|
|
Nhện
đỏ
|
1-3
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
7.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy
xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Nhện đỏ gây hại rải rác
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây mạ: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại,
cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột, bệnh sinh lý hại cục bộ.
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến
trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.
- Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thi
trấn làm đất sớm, gieo cấy đúng khung thời vụ.
*Trên
mạ: Áp dụng kỹ thuật SRI, gieo thưa (1kg thóc giống trên 10m2), bón phân chuồng
hoai mục và bón lót phân NPK 5.10.3 cho cây mạ sinh trưởng khoẻ; hạn chế tối đa
gieo cấy các giống có mẫn cảm với bệnh bạc lá (TH3-3, GS9, Nhị ưu số 7,...)
trên các khu đồng đã nhiễm bạc lá từ vụ trước, năm trước.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|