TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 25/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp 32-330C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây mạ: diện tích 17.6 ha: GĐST: Mới gieo – 2 lá
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.333 | 8 | C1.3 |
Bọ xít muỗi | 0.533 | 4 | |
Nhện đỏ | 5.4 | 24 | C1 |
Rầy xanh | 0.4 | 4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè | 34 | 29 | | 5 | | | | | | 1.333 | 8 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 12 | 12 | | | | | | | | 0.533 | 4 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 5.4 | 24 | | | | | | |
Rầy xanh | 9 | 9 | | | | | | | | 0.4 | 4 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1.333 | 8 | 164.025 | 164.025 | | | | | R |
2 | Bọ xít muỗi | 0.533 | 4 | | | | | | | H |
3 | Nhện đỏ | 5.4 | 24 | 460.38 | 460.38 | | | | 148.177 | R |
4 | Rầy xanh | 0.4 | 4 | | | | | | | H |
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên mạ mùa: Rầy các loại gây hại rải rác
+ Trên chè: Nhện đỏ hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1, Trên chè:
- Nhện đỏ: - Nhện đỏ: Khi nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ nhện hại chè, ví dụ như: Catex 1.8EC, Dylan 2EC, Comite 73 EC …
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),..
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 18 tháng 6 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |