Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 26 (Số 26/2019). Thanh Sơn.

Tuần 26. Tháng 6/2019. Ngày 25/06/2019
Từ ngày: 24/06/2019. Đến ngày: 30/06/2019

  TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 26/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24  tháng 6 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp 32-330C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây mạ: diện tích 25.78 ha: GĐST: 1 lá – 3 lá

+ Lúa mùa: Diện tích: 1225 ha; GĐST: Mới cấy

+ cây ngô: diện tích 150 ha: GĐST: Mới gieo

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

Ốc bươu vàng

0.57

6

Non + TT

Chè

Bọ cánh tơ

2.8

12

C1,3

Bọ xít muỗi

0.6

4

C1

Nhện đỏ

0.6

7

 

Rầy xanh

1.8

6

C1

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Ốc bươu vàng

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

6

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

36

27

 

9

 

 

 

 

 

2.8

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

24

24

 

 

 

 

 

 

 

0.6

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

0.6

7

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

19

19

 

 

 

 

 

 

 

1.8

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  24 tháng  6 đến ngày  30 tháng  6 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa

0.57

6

56.538

56.538

 

 

 

16.49

R

2

Bọ cánh tơ

Chè

2.8

12

539.62

539.62

 

 

 

187.797

R

3

Bọ xít muỗi

0.6

4

 

 

 

 

 

 

H

4

Nhện đỏ

0.6

7

 

 

 

 

 

 

R

5

Rầy xanh

1.8

6

148.177

148.177

 

 

 

 

R


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên mạ mùa: Rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.

+ Trên lúa mùa:  Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình

+ Trên chè:  Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ

*Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa mùa:

 - Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và  phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

2, Trên chè:

- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),..

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 25 tháng 6 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Thanh Sơn 17/06/2019 23/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2019 Thanh Sơn 10/06/2019 16/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2019 Thanh Sơn 03/06/2019 09/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2019 Thanh Sơn 27/05/2019 02/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2019 Thanh Sơn 20/05/2019 26/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2019 Thanh Sơn 13/05/2019 19/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2019 Thanh Sơn 06/05/2019 12/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2019 Thanh Sơn 29/04/2019 05/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2019 Thanh Sơn 22/04/2019 28/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2019 Thanh Sơn 15/04/2019 21/04/2019