Thứ Năm, 16/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 26 (Số 53/2019). Yên Lập.

Tuần 26. Tháng 6/2019. Ngày 25/06/2019
Từ ngày: 24/06/2019. Đến ngày: 30/06/2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24/6/2019 đến ngày 30/6/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 27 - 350C. Cao: 370C. Thấp: 260C.

Độ ẩm trung bình: 61 - 72%, Cao: 75%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng nóng có mưa rải rác. Cây trồng sinh  trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa sớm: Diện tích: 1800 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....

Giai đoạn sinh trưởng: hồi xanh – đẻ nhánh.

          - Lúa trung: Diện tích: 560 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....

Giai đoạn sinh trưởng: Đang cấy – hồi xanh

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

          - Ngô: Diện tích: 7 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Gieo - 5 lá

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.42

2.00

N,TT

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

1.233

7.00

 

Ốc bươu vàng

0.24

1.20

N,TT

Rầy các loại

3.067

24.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.40

24.00

T2,3,4

Chè

Bọ cánh tơ

1.967

7.00

 

Bọ xít muỗi

2.267

8.00

 

Rầy xanh

1.867

7.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.42

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

7.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

1.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.067

24.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.40

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.267

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

7.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.2-1

2.00

20.656

20.656

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

3-5

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.3- 1

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

8-20

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2-4

7.00

133.869

133.869

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2-4

8.00

226.757

226.757

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2-5

7.00

151.90

151.90

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

  1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: OBV gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Lúa sớm: OBV, bệnh sinh lý, RCL, Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên ngô: Sâu keo hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa trung: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

* Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          - Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thi trấn làm đất sớm, gieo cấy đúng khung

thời vụ, chăm sóc và bón phân cân đối.

            * Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

           * Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.

 

Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

Thông báo sâu bệnh khác