CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH
Số: 27/TBK - TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 02 tháng 7 năm 2019 |
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: cấy – bén rễ hồi xanh
+ Lúa mùa trung : …. ha; giống: …. GĐST: …...
- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: 5 - 9 lá.
- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: cấy- bén rễ hồi xanh |
Rầy các loại |
3,467 |
28,00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
0,003 |
0,10 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,40 |
14,00 |
|
Ngô: 5 – 9 lá |
Sâu keo mùa Thu |
0,5 |
2,00 |
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Rầy các loại |
Lúa sớm: cấy- bén rễ hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,467 |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
86 |
4 |
33 |
30 |
11 |
8 |
|
|
|
1,40 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
Ngô: 5 – 9 lá |
29 |
2 |
12 |
8 |
5 |
2 |
|
|
|
0,5 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 đến ngày 07/7/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rầy các loại |
Lúa sớm: cấy- bén rễ hồi xanh |
3,467 |
28,00 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
2 |
Rầy các loại (trứng) |
0,003 |
0,10 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,40 |
14,00 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
4 |
Sâu keo mùa Thu |
Ngô: 5 – 9 lá |
0,5 |
2,00 |
29,3 |
29,3 |
|
|
+29,3 |
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại rải rác.
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, chuột hại rải rác..
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến nặng..
* Biện pháp phòng trừ sâu keo mùa thu hại ngô:
- Áp dụng biện pháp Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), trong đó chú trọng thực hiện các biện pháp canh tác, thủ công để phòng ngừa sớm: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; Phơi đất hoặc luân canh lúa ngô để diệt nhộng trong đất; Trồng ngô xen canh với lạc, luân canh với lúa, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.
- Ưu tiên biện pháp sinh học , sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.
- Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên, có xu thể gia tăng thì cần áp dụng biện pháp hoá học. Sử dụng thuốc theo nguyên tắc 4 đúng để phòng trừ. Tạm thời sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi 1-3, phun 2 lần cách nhau 5-7 ngày, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô, tốt nhất là phun vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất nêu trên (Indoxacarb + Emamectin benzoate).
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |