THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 8/7/2019 đến ngày 14/7/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 360C.
Cao: 370C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 60 - 76%, Cao: 78%. Thấp:
59%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa sớm:
Diện tích: 1482 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....
Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa trung:
Diện tích: 2068 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....
Giai đoạn sinh trưởng: Hồi xanh – đẻ
nhánh
- Chè:
Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh
trưởng: Phát triển búp.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
- Ngô: Diện tích: 345,9 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Gieo - 7 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
2.017
|
10.00
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
0.533
|
8.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2.00
|
8.00
|
T4
|
Lúa sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.483
|
5.00
|
|
Rầy
các loại
|
2.00
|
16.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.733
|
8.00
|
T5,N
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
2.067
|
7.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.033
|
5.00
|
|
Nhện
đỏ
|
1.60
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.967
|
6.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.017
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
36
|
0
|
5
|
7
|
15
|
9
|
0
|
|
T4
|
2.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.483
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
86
|
2
|
5
|
17
|
18
|
38
|
6
|
|
T5,N
|
1.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.033
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung
|
3-5
|
10.00
|
96.277
|
96.277
|
|
|
+ 96.277
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1-3
|
5.00
|
26.028
|
26.028
|
|
|
+ 26.028
|
|
|
Rầy
các loại
|
8-12
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-5
|
7.00
|
118.023
|
118.023
|
|
|
-0.04
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
77.043
|
77.043
|
|
|
-99.903
|
|
|
Nhện
đỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
6.00
|
133.869
|
133.869
|
|
|
+45.369
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Tình hình
dịch hại:
- Lúa sớm: Chuột,
Sâu cuốn lá gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, RCL, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Lúa trung: Bệnh
sinh lý gây hại nhẹ. OBV, RCL, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ. Nhện gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên ngô: Sâu keo hại nhẹ đến
trung bình. Tổng diện tích nhiễm 24ha. Diện tích nhiễm nhẹ 16,1 ha; nhiễm trung
bình 7,8 ha; nhiễm nặng 0,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 7,9ha. Bệnh sinh lý, sâu
ăn lá hại nhẹ rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa
sớm: Sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh sinh
lý, sâu đục
thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây
hại nhẹ.
* Trên lúa trung: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV,
chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: Sâu keo gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại nhẹ
rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
- Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thi
trấn chăm sóc và bón phân cân đối.
* Trên lúa trung: Thường xuyên theo
dõi kiểm tra phòng trừ sâu cuốn lá đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có
trong danh mục.
* Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra
phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh
mục.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|