I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29o C;
Cao: 35o C Thấp: 25oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng có lúc có mưa . Cây
trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Mùa sớm : DT: 910 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh
- Mùa trung: DT: 1840 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát
triển búp
- Cây ngô : DT: 240 ha; GĐST: 9 lá – trỗ cờ
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát
triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung
|
Bệnh sinh lý
|
0.4
|
7.0
|
|
Rầy các loại
|
4.0
|
80.0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.7
|
16.0
|
|
Mùa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
0.5
|
8.0
|
|
Chuột
|
0.2
|
2.8
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.4
|
16.0
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.3
|
5.5
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
4.5
|
|
Nhện đỏ
|
0.2
|
4.6
|
|
Rầy xanh
|
0.3
|
5.4
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Mùa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
47
|
0
|
2
|
5
|
14
|
23
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mùa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
55
|
4
|
2
|
2
|
5
|
17
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15/07 đến ngày 21 tháng 7 năm 2019)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.3
|
5.5
|
19.8
|
19.8
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.3
|
5.40
|
19.8
|
19.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình, bệnh sinh lý,rầy các loại, chuột…gây hại rải rác, cục bộ
hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ,
rầy xanh, nhện đỏ,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu,… gây hại rải
rác đến nhẹ.
2. Biện
pháp xử lý:
- Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi khi đến ngưỡng,....bằng thuốc có
trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm
bảo thời gian cách ly khi thu hái.
- Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng
quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ
phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các
loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo
đúng đối tượng đăng ký.
3. Dự kiến thời gian tới:
-
Lùa mùa : Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại,…gây hại nhẹ.
-
Chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ cục bộ hại trung bình
-
Ngô: Rệp cờ,…gây hại rải rác
-
Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|