Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 46/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 7 đến ngày 28/7/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 37oC;
Thấp: 27oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 85%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào
xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD,
nếp….GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD,
nếp….GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: 8 lá - làm hạt.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
- thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh sinh lý
|
0.36
|
3.10
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
Chuột
|
0.513
|
5.10
|
|
Rầy các loại
|
2.567
|
16.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.567
|
16.00
|
T4,5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.27
|
2.30
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
2. Lúa sớm: Cuối đẻ - đứng cái.
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.157
|
2.50
|
|
Chuột
|
0.93
|
7.10
|
|
Rầy các loại
|
3.867
|
20.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.733
|
12.00
|
TT,
TR
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.103
|
1.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
4.933
|
20.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.48
|
3.10
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.367
|
10.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.667
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.10
|
6.00
|
|
5.
Ngô hè thu: 8 lá - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
0.85
|
9.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.90
|
5.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.40
|
4.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.085
|
1.00
|
|
6.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.187
|
1.80
|
|
Nhện đỏ
|
0.343
|
3.20
|
|
Rệp sáp
|
0.15
|
2.10
|
|
Ruồi đục quả
|
0.10
|
1.60
|
|
7. Keo: PT thân
cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.513
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
17
|
2
|
5
|
3
|
4
|
3
|
|
|
|
2.567
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
106
|
0
|
5
|
8
|
42
|
45
|
|
2
|
4
|
3.567
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
20
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
3
|
6
|
0.27
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.
Lúa sớm: Cuối đẻ - đứng cái.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
18
|
|
4
|
6
|
3
|
5
|
|
|
|
3.867
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
68
|
|
|
2
|
6
|
8
|
|
6
|
46
|
1.733
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.103
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.933
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
19
|
4
|
7
|
|
2
|
2
|
|
|
4
|
0.48
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.
Ngô: 8 lá - làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.085
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.343
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
7. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/7 đến ngày 28/7/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
1.4-2.2
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.3-4.5
|
5.10
|
62.297
|
62.297
|
|
|
+62.297
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-15
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-15
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.1-1.8
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa sớm: Cuối đẻ - đứng cái.
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.1-4.6
|
7.10
|
45.556
|
45.556
|
|
|
+45.556
|
19.807
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-8
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.1-0.6
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
4-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
|
1.3-2.5
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT búp - TH
|
2-6
|
10.00
|
166.758
|
166.758
|
|
|
-69.508
|
58.519
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-70.854
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
108.239
|
108.239
|
|
|
-46.008
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: 8
lá - làm hạt.
|
2-7
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.2-0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
6.
Bưởi:PT quả.
|
0.9-1.5
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.2-2.5
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
1.60
|
|
|
|
|
-55.296
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
7. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Sâu đục thân hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Rầy
các loại, bọ xít dài, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Lúa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,
rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh thối thân, cầy cậy hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ,
sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải
rác.
-
Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Bưởi:
Ruồi đục quả, nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, câu cấu, sâu đục thân đục
cành, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh
chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt tập trung chỉ đạo
phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ trên trà sớm từ ngày 29/7 – 02/8/2019.
- Chỉ
đạo chăm sóc bón phân cho lúa.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Chỉ
đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/7 đến ngày 05/8/2019.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ -TB, cục bộ ổ. Sâu đục thân hại nhẹ. Rầy các
loại, cầy cậy, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Lúa trung: Chuột hại nhẹ -TB, cục bộ ổ. Sâu
đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô
hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục
bắp, rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bọ xít vai nhọn, bệnh
chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh
chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 23 tháng 7
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|