CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH
Số: 30/TBK - TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Đẻ nhánh.
- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ.
- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: đẻ nhánh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,70 |
7,00 |
|
Lúa sớm: cuối đẻ nhánh - đứng cái |
Bệnh khô vằn |
1,103 |
6,80 |
|
Chuột |
0,14 |
2,40 |
|
Rầy các loại |
8,833 |
105,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,967 |
14,00 |
|
Sâu đục thân |
0,167 |
1,80 |
|
Ngô: trỗ cờ |
Bệnh khô vằn |
0,873 |
8,80 |
|
Sâu keo mùa Thu |
0,28 |
1,20 |
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
35 |
0 |
9 |
13 |
8 |
5 |
|
|
|
0,70 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm: cuối đẻ nhánh – đứng cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,103 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,833 |
105,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,967 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,167 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: trỗ cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,873 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28/7/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: đẻ nhánh |
0,70 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm: cuối đẻ nhánh – đứng cái |
1,103 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Chuột |
0,14 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Rầy các loại |
8,833 |
105,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,967 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Sâu đục thân |
0,167 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Trỗ cờ |
0,873 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Sâu keo mùa Thu |
0,28 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột hại rải rác.
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, chuột hại rải rác..
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ đén trung bình. Chuột hại cục bộ..
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến nặng..
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |