Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 61/2019). Yên Lập.

Tuần 30. Tháng 7/2019. Ngày 23/07/2019
Từ ngày: 22/07/2019. Đến ngày: 28/07/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25 - 350C. Cao: 470C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%, Cao: 62%. Thấp: 49%.

Nhận xét khác: Trong kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh  trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa sớm: Diện tích: 1482 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái.

          - Lúa trung: Diện tích: 2043 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

          - Ngô: Diện tích: 345,9 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Gieo - 9 lá

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.023

5.00

C1,3

Bệnh sinh lý

1.083

8.00

 

Chuột

1.113

6.50

 

Rầy các loại

4.267

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.267

12.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.027

0.50

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.667

8.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.68

9.00

C1,3

Bệnh sinh lý

 

 

 

Bọ xít dài

0.04

1.20

TT

Chuột

0.937

6.00

 

Rầy các loại

7.867

40.00

 

Rầy các loại (trứng)

0.533

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.60

32.00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.197

1.50

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.00

32.00

 

 

Chè

 

 

Bọ cánh tơ

1.70

6.00

 

Bọ xít muỗi

2.167

8.00

 

Rầy xanh

2.20

8.00

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.023

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.083

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.113

6.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.267

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.267

12.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

33

0

2

7

12

9

 

3

 

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.68

9.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

0.937

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

7.867

40.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.60

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

22

2

8

4

2

5

 

1

TT

0.197

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.70

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.167

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

8.00

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2- 4

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

4 - 8

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

2 - 5

6.50

110.786

110.786

 

 

+110.786

61.548

 

Rầy các loại

 

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4 - 8

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

4 - 8

9.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

2 - 3

6.00

137.614

137.614

 

 

+137.614

68.8

 

Rầy các loại

 

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8 - 16

32.00

201.129

201.129

 

 

+201.129

148.20

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

Chè

3 - 5

6.00

151.90

151.90

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2 - 4

8.00

169.931

169.931

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2 -4

8.00

169.931

169.931

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình.Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Lúa trung: Chuột gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ RCL, bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên ngô: Sâu keo, bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá – đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình

 * Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu cuốn lá lứa 5.

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          - Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thi trấn chăm sóc và bón phân cân đối.

            * Trên lúa trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu cuốn lá đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

           * Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.

 

Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang