Thứ Ba, 25/6/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 31 (Số 31/2019). Thanh Ba.

Tuần 31. Tháng 7/2019. Ngày 30/07/2019
Từ ngày: 29/07/2019. Đến ngày: 04/08/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 31/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 30 tháng 7 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng7 đến ngày 04 tháng 8 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 350C; Thấp: 240C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 2135 ha; GĐST: Đứng cái – Làm đòng

- Lúa mùa trung: 765 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh – Đứng cái

-  Chè:  Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp

- Ngô: 320 ha; GĐST: Trỗ cờ, phun râu – ngậm sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.40

8.00

C1

Bệnh sinh lý

0.40

8.00

 

Chuột

0.567

4.00

 

Rầy các loại

6.40

80.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

5.067

32.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

40.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

3.133

24.00

C1,3

Chuột

0.433

6.00

 

Rầy các loại

4.533

64.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

11.467

64.00

T1,2

Sâu đục thân

0.5

6.00

T2,3

Chè

Bọ cánh tơ

1.467

12.00

 

Bọ xít muỗi

0.30

4.00

 

Rầy xanh

0.933

6.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.60

12.00

 

Rệp cờ

0.333

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.40

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

43

43

 

 

 

 

 

 

 

5.067

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.80

40.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.133

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.533

64.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

86

43

32

11

 

 

 

 

 

11.467

64.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

12.00

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh sinh lý

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

0.567

4.00

35.308

35.308

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

6.40

80.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ

5.067

32.00

170.654

170.654

 

 

 

100.038

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

40.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

3.133

24.00

278.231

278.231

 

 

 

161.828

 

8

Chuột

0.433

6.00

97.097

97.097

 

 

 

45.426

 

9

Rầy các loại

4.533

64.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Sâu cuốn lá nhỏ

11.467

64.00

686

543

143

 

 

408

 

11

Sâu đục thân

0.5

6.00

97 

97 

 

 

 

 45

 

12

Bọ cánh tơ

Chè

1.467

12.00

121.00

121.00

 

 

 

41.901

 

13

Bọ xít muỗi

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Rầy xanh

0.933

6.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

15

Bệnh khô vằn

Ngô

1.60

12.00

19.20

19.20

 

 

 

 

 

16

Rệp cờ

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

 

17

Sâu đục thân, bắp

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa mùa:Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung binhg, cục bộ hại nặng. Mật độ trứng sâu cuốn lá trên trà trung trung bình 8 – 16 quả/m2, cao  20 - 40 quả/m2 .Mmật độ sâu cuốn lá trên lúa mùa trung bình 8- 16 con/m2 , cao 20 – 40 con/m2 , cục bô 64 con/m2 ; Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác

                   - Trên chè:Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy xanh gây nhẹ; Bọ xít muỗi gây hại rải rác.

         - Trên ngô: Bệnh khô vằngây hại nhẹ; rệp, sâu đục thân đục bắp gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác           

         - Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

         -Trên ngô: Rệp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 30 tháng 7 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân