CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 44/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 34 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Làm đòng.
- Lúa mùa trung: DT: 308,5ha; Giống: JO1, Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
- Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: trỗ cờ - phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST: Làm đòng | Bệnh khô vằn | 4,4 | 22 | C1,3 |
Chuột | 0,5 | 2,4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3,5 | 16 | T2,3 |
Lúa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh | Bệnh khô vằn | 2,4 | 12 | C1 |
Bệnh sinh lý | | | |
Chuột | 0,5 | 3,1 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 55,6 | 80 | T1,2 |
Ngô hè thu: GĐST: trỗ cờ - phun râu | Bệnh khô vằn | 1,5 | 6 |
|
Rệp cờ | 1,3 | 4 |
|
Sâu đục thân, bắp | | |
|
Sâu keo mùa Thu | 1,1 | 3,6 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Làm đòng | 15 | 9 | 5 | 1 | 0 | 0 | | | | 4,4 | 22 | |
| | |
|
|
Chuột | 0 | | | | | | | | | 0,5 | 2,4 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 28 | 0 | 7 | 14 | 4 | 3 | | | | 3,5 | 16 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa Trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh | 15 | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
|
| 2,4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | 0 | | | | | | |
|
| | |
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0,5 | 3,1 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 39 | 15 | 18 | 5 | 1 | 0 | |
|
| 55,6 | 80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô hè thu: GĐST: trỗ cờ - phun râu | | | | | | | | | | 1,5 | 6 | |
| | |
|
|
Rệp cờ | | | | | | | | | | 1,3 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 1,1 | 3,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Làm đòng | 4- 8 | 22 | 91,1 | 66,7 nhẹ; 24,4 TB | | | + 66,1 | 24,4 | Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 1- 2,2 | 2,4 | | |
| | | |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4- 8 | 16 | 24,4 | 24,4 nhẹ |
| | - 225,6 | 740,5 |
1 | Bệnh khô vằn |
Lúa Trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh | 4- 6 | 12 | 19,3 | 19,3 nhẹ |
| | +19,3 | |
Hương nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh sinh lý | RR | | | |
| | | |
3 | Chuột | 1,4- 2,8 | 3,1 | | |
| | | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 56- 64 | 80 | 269,9 | 19,3 nhẹ; 250,6 TB |
| | + 269,9 | 127,3 |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô hè thu: GĐST: trỗ cờ - phun râu | 2- 4 | 6 | | |
| | | | Hồng Đà, TT Hưng Hóa, Cổ Tiết |
2 | Rệp cờ | 2- 4 | 4 | | |
| | | |
3 | Sâu đục thân, bắp | RR | | | |
| | | |
4 | Sâu keo mùa Thu | 1,2- 2,8 | 3,6 | 11,4 | 11,4 nhẹ |
| | +11,4 | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ; Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra: rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít, bệnh vàng lý xuất hiện rải rác.
*Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn nhiễm nhẹ. Ngoài ra chuột, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít xuất, bệnh sinh lý hiện gây hại nhẹ rải rác.
*Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại ổ; bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu đục thân,bắp gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 (giai đoạn làm đòng); trên 50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
*Trên Ngô hè thu: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm ổ nặng trên ruộng rậm rạp, cấy dày, bón phân không cân đối,… Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ; sâu đục thân, rầy các loại, bệnh vàng lá chín sớm gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu nhiễm nhẹ đến trung bình; sâu đục thân, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 30 tháng 7 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |