Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 31 (Số 48/2019). Đoan Hùng.

Tuần 31. Tháng 7/2019. Ngày 30/07/2019
Từ ngày: 29/07/2019. Đến ngày: 04/08/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:48/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng7 đến ngày 04/8/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 37oC; Thấp: 27oC.

- Độ ẩm trung bình:70 %. Cao: 85%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Đứng cái – làm đòng.

- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: xoáy nõn – chín sữa.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

0.14

3.40

 

Chuột

0.953

10.20

 

Rầy các loại

3.20

20.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.325

15.00

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.335

3.50

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng.

Bệnh khô vằn

0.17

2.80

 

Chuột

0.73

6.80

 

Rầy các loại

4.18

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6.54

25.00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.472

2.40

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.333

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.167

3.00

 

Nhện đỏ

1.80

8.00

 

Rầy xanh

1.367

8.00

 

5. Ngô hè thu: xoáy nõn – chín sữa.

Bệnh khô vằn

1.333

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.633

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.467

6.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.083

1.00

 

6. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.20

2.10

 

Nhện đỏ

0.097

1.60

 

Rệp sáp

 

 

 

Ruồi đục quả

0.103

1.60

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung:      Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.953

10.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

44

7

9

11

8

9

0

 

 

3.20

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

184

7

15

17

21

61

 

54

9

2.325

15.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

32

0

3

9

13

7

 

 

 

0.335

3.50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa sớm:    Đứng cái – làm đòng.

 

1868

1865

5

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

6.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

53

4

12

15

13

9

 

 

 

4.18

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

174

52

69

24

14

8

 

 

7

6.54

25.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

32

0

4

8

14

6

 

 

 

0.472

2.40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

4. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5. Ngô: xoáy nõn – chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.083

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.10

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.097

1.60

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.103

1.60

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29/7 đến ngày 04/8/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

 

 

3.40

 

 

 

 

-103,5

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

2.1-6.4

10.20

160.049

160.049

 

 

+160,05

39.402

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4.0-16.0

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4.0-12.0

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.7-2.2

3.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng.

 

1.4-2.4

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

2.6-6.4

6.80

82.908

82.908

 

 

+82.91

29.933

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

8.0-20.0

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4.0-20.0

25.00

155.675

155.675

 

 

+155.67

82.55

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.8-2.2

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2.0-5.0

6.00

307.12

307.12

 

 

+70.8

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

3.00

 

 

 

 

-70.8

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.0-7.0

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-7.0

8.00

108.239

108.239

 

 

-198.8

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

5. Ngô: xoáy nõn – chín sữa.

2.0-8.0

12.00

22.862

22.862

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.0-4.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu keo mùa Thu

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi:PT quả.

 

1.0-1.4

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.4-1.1

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

-Lúa sớm:Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ.  Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh khô vằn hại rải rác.

-Lúa trung:Chuột hại nhẹ- trng bình, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh thối thân hại rải rác.

- Ngô:Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp,  rệp cờ hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, nhện đỏ,rệp các loại, sâu ăn lá, câu cấu, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

 2. Biện pháp xử lý:            

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ trên trà sớm từ ngày 30/7 – 02/8/2019.

- Chỉ đạo chăm sóc bón phân cho lúa.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tích cực chỉ đạo diệt chuột tập trung đến hết ngày 05/8/2019.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ.Rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Lúa trung:Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè:Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo:Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệpgây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 30 tháng 7 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác