Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:48/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
29 tháng7 đến ngày 04/8/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 37oC;
Thấp: 27oC.
- Độ ẩm trung bình:70 %. Cao: 85%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào
xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Đứng cái – làm đòng.
- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: xoáy nõn – chín sữa.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
- thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý
|
0.14
|
3.40
|
|
Chuột
|
0.953
|
10.20
|
|
Rầy các loại
|
3.20
|
20.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.325
|
15.00
|
T5,N
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.335
|
3.50
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng.
|
Bệnh khô vằn
|
0.17
|
2.80
|
|
Chuột
|
0.73
|
6.80
|
|
Rầy các loại
|
4.18
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.54
|
25.00
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.472
|
2.40
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.333
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.167
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.80
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
8.00
|
|
5. Ngô hè thu: xoáy nõn – chín sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
1.333
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.633
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.467
|
6.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.083
|
1.00
|
|
6.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.20
|
2.10
|
|
Nhện đỏ
|
0.097
|
1.60
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.103
|
1.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung:
Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.953
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
44
|
7
|
9
|
11
|
8
|
9
|
0
|
|
|
3.20
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
184
|
7
|
15
|
17
|
21
|
61
|
|
54
|
9
|
2.325
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
32
|
0
|
3
|
9
|
13
|
7
|
|
|
|
0.335
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng.
|
1868
|
1865
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
6.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
53
|
4
|
12
|
15
|
13
|
9
|
|
|
|
4.18
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
174
|
52
|
69
|
24
|
14
|
8
|
|
|
7
|
6.54
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
32
|
0
|
4
|
8
|
14
|
6
|
|
|
|
0.472
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: xoáy nõn – chín sữa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.097
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.103
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29/7 đến ngày 04/8/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
|
|
3.40
|
|
|
|
|
-103,5
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
2.1-6.4
|
10.20
|
160.049
|
160.049
|
|
|
+160,05
|
39.402
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4.0-16.0
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.0-12.0
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.7-2.2
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng.
|
1.4-2.4
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
2.6-6.4
|
6.80
|
82.908
|
82.908
|
|
|
+82.91
|
29.933
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
8.0-20.0
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.0-20.0
|
25.00
|
155.675
|
155.675
|
|
|
+155.67
|
82.55
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.8-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT búp - TH
|
2.0-5.0
|
6.00
|
307.12
|
307.12
|
|
|
+70.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
3.00
|
|
|
|
|
-70.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.0-7.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2.0-7.0
|
8.00
|
108.239
|
108.239
|
|
|
-198.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: xoáy nõn – chín sữa.
|
2.0-8.0
|
12.00
|
22.862
|
22.862
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
2.0-4.0
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
6.
Bưởi:PT quả.
|
1.0-1.4
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.4-1.1
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-Lúa sớm:Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình. Sâu đục
thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh khô vằn hại rải rác.
-Lúa trung:Chuột hại nhẹ- trng bình, cục
bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh thối thân
hại rải rác.
- Ngô:Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ,
sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải
rác.
-
Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi
đục quả, nhện đỏ,rệp các loại, sâu ăn lá, câu cấu, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm phát
sinh gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt tập trung chỉ đạo
phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ trên trà sớm từ ngày 30/7 – 02/8/2019.
- Chỉ
đạo chăm sóc bón phân cho lúa.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Tích
cực chỉ đạo diệt chuột tập trung đến hết ngày 05/8/2019.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh
khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ.Rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại rải
rác.
- Lúa trung:Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Chuột
hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại
rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ -
trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô
hè:Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm
lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệpgây hại nhẹ rải rác. Bệnh
chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 30 tháng 7
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|