TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN
Số: 15/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 8 tháng 4 đến ngày 14 tháng 4 năm 2019)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-280C;
Cao: 29 - 300C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa
xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: đòng già – trỗ
+ Lúa
xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST: đứng cái – làm đòng
+ Cây
ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: 7 lá – xoáy nõn
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp
- phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
1.78
|
14.90
|
C1,3,5
|
Rầy
các loại
|
30.333
|
350.00
|
T4,5,TT
|
Lúa muộn
|
Bệnh
khô vằn
|
1.043
|
12.80
|
C1,3
|
Chuột
|
0.157
|
2.20
|
|
Rầy
các loại
|
3.50
|
105.00
|
T4,5,TT
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.933
|
6.00
|
C1
|
Bọ
xít muỗi
|
1.733
|
8.00
|
C1,3
|
Nhện
đỏ
|
0.867
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.467
|
10.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
1.78
|
14.90
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
30.333
|
350.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
1.043
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
3.50
|
105.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
26
|
18
|
|
8
|
|
|
|
|
|
1.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 8 tháng
4 đến ngày 14 tháng 4 năm 2019)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
1.78
|
14.90
|
52.482
|
52.482
|
|
|
|
|
R
|
2
|
Rầy các loại
|
30.333
|
350.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
1.043
|
12.80
|
44.177
|
44.177
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Chuột
|
0.157
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
H
|
5
|
Rầy các loại
|
3.50
|
105.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.933
|
6.00
|
164.025
|
164.025
|
|
|
|
|
R
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
1.733
|
8.00
|
187.797
|
187.797
|
|
|
|
|
R
|
8
|
Nhện đỏ
|
0.867
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
9
|
Rầy xanh
|
1.467
|
10.00
|
148.177
|
148.177
|
|
|
|
|
R
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+
Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại
nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ. Vết bệnh bạc lá xuất
hiện rải rác trên trà xuân trung.
+ Trên chè:
Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ; nhện đỏ, bệnh phồng lá hại rải rác.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+
Trên lúa xuân:. Bệnh
khô vằn hại nhẹ - trung bình. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá lây
lan gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác nếu không được phòng trừ kịp
thời; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh bạc lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ
cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác
trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Bệnh đạo ôn:
Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích
thích sinh trưởng, đồng thời cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như:
Fu-army 30WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Som 5SL, Difusan 40EC, ...
Chú ý : Phun Phòng đạo ôn cổ bông trên các diện tích đã bị đạo ôn lá gây hại.
- Bệnh khô vằn:
Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun
trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...),
pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 9 tháng 4 năm 2019
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|