TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN
Số: 31/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 29 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2019)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C;
Cao: 37 - 380C; Thấp 32-330C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng có mưa rào, cây trồng
sinh trưởng, phát triển bình thường
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa
mùa Sớm: Diện tích 1134; GĐST: cuối đẻ - Đứng cái
+ Lúa
mùa trung: Diện tích: 1701 ha; GĐST: đẻ nhánh
+ cây
ngô: diện tích 300 ha: GĐST: 6 – 8lá
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển
búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Rầy
các loại
|
11.433
|
105
|
T4,5
|
Lúa sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
1.533
|
12
|
|
Rầy
các loại
|
10.033
|
70
|
T4,5
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
3.6
|
14
|
C1.
|
Bọ
xít muỗi
|
0.267
|
2
|
C1
|
Rầy
xanh
|
0.8
|
4
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Rầy các loại
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.433
|
105
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.033
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
29
|
26
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3.6
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng
7 đến ngày 4 tháng
8 năm 2019)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa trung
|
11.433
|
105
|
|
|
|
|
|
|
H
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
1.533
|
12
|
71.4
|
71.4
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Rầy các loại
|
10.033
|
70
|
|
|
|
|
|
|
H
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
3.6
|
14
|
484.152
|
484.152
|
|
|
|
148.177
|
R
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
H
|
6
|
Rầy xanh
|
0.8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
*
Tình hình sinh vật gây hại:
+
Trên lúa mùa sớm: Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Rầy các loại xuất
hiện và đang tích lũy mật độ. Sâu cuốn lá hại rải rác
+ Trên lúa
mùa trung: Rầy các loại xuất hiện và đang tích lũy
mật độ. Sâu cuốn lá hại rải rác
+ Trên chè:
Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, rầy
xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ hại rai rác
+ Trên cây ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác
*Dự báo tình hình sinh vật gây
hại thời gian tới:
+ Trên
lúa mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ hại
nhẹ rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ
cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác
+ Trên cây ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1, Trên chè:
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân
phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC
(10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba
3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),..
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 30 tháng 8 năm 2019
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|