CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 55/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 2 tháng 7 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 1/7/2019 đến ngày 7/7/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 - 340C.
Cao: 350C. Thấp: 230C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 89%, Cao: 90%. Thấp:
69%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u có mưa to đến rất to. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa sớm:
Diện tích: 1800 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....
Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh.
- Lúa trung:
Diện tích: 1500 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....
Giai đoạn sinh trưởng: Hồi xanh – đẻ
nhánh
- Chè:
Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh
trưởng: Phát triển búp.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
- Ngô: Diện tích:60 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Gieo - 6 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.37
|
2.00
|
N,TT
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
5.267
|
20.00
|
T3,4
|
Lúa sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
1.467
|
8.00
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
N,TT
|
Rầy
các loại
|
4.133
|
20.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
7.733
|
32.00
|
T4,5
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.80
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.867
|
6.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.867
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
0.37
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
75
|
6
|
10
|
22
|
25
|
12
|
|
0
|
T3,4
|
5.267
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.133
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
67
|
4
|
8
|
12
|
20
|
23
|
|
0
|
T4,5
|
7.733
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.5-1
|
2.00
|
25.00
|
25.00
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
8-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa sớm
|
3-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
8-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
12-20
|
32.00
|
56.25
|
56.25
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
92.245
|
92.245
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-5
|
7.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình
dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá gây hại rải
rác. OBV gây hại nhẹ.
- Lúa sớm: OBV, bệnh sinh lý, RCL gây hại rải rác. Sâu
cuốn lá gây hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại rải rác. Bọ xít muỗi,
rầy xanhgây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên ngô: Sâu keo hại nhẹ đến
trung bình. Diện tích nhiễm trung bình 0,3 ha đã phòng trừ. Bệnh sinh lý, sâu
ăn lá hại nhẹ rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa
trung: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Trên lúa
sớm: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: Sâu keo gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
- Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thi
trấn làm đất sớm, gieo cấy đúng khung
thời vụ, chăm
sóc và bón phân cân đối.
* Trên lúa trung: Thường xuyên theo
dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có
trong danh mục.
* Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra
phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh
mục.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|