Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32 (Số 50/2019). Đoan Hùng.

Tuần 32. Tháng 8/2019. Ngày 06/08/2019
Từ ngày: 05/08/2019. Đến ngày: 11/08/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:50/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 8 đến ngày 11/8/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 37oC; Thấp: 27oC.

- Độ ẩm trung bình:70 %. Cao: 85%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trờinắng,có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triểnbình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Làm đòng - đòng già.

- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST:Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Trỗ cờ - chín sáp.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ - đứng cái.

Bệnh sinh lý

0.08

2.40

 

Chuột

0.397

3.20

 

Rầy các loại

5.967

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.567

10.00

Tr,TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.255

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.067

40.00

 

Sâu đục thân

0.64

3.40

 

2. Lúa sớm: Làm đòng – đòng già.

Bệnh khô vằn

0.853

10.10

 

Chuột

0.463

2.30

 

Rầy các loại

4.933

24.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.80

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

0.293

2.20

 

Sâu đục thân (bướm)

0.02

0.40

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.333

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.433

4.00

 

Nhện đỏ

1.40

8.00

 

Rầy xanh

1.233

7.00

 

5. Ngô hè thu: Trỗ cờ - chín sáp.

Bệnh khô vằn

1.767

10.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.767

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.667

6.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

6. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.173

2.00

 

Bệnh loét

0.127

2.60

 

Rệp sáp

0.073

2.20

 

Ruồi đục quả

0.207

2.80

 

7. Keo: PT thân cành

Bệnh khô lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cuốiđẻ - đứng cái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.397

3.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

53

4

8

11

14

16

 

 

 

5.967

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

73

4

3

0

0

4

 

6

56

1.567

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

56

56

 

 

 

 

 

 

 

0.255

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

68

68

 

 

 

 

 

 

 

7.067

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

51

0

6

15

18

10

 

2

 

0.64

3.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa sớm:   Làmđòng – đòng già.

 

1920

1904

15

1

 

 

 

 

 

0.104

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.463

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

64

5

9

15

22

13

 

 

 

4.933

24.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

14

0

2

3

3

1

 

 

5

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

41

0

0

2

12

17

 

5

5

0.293

2.20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

5

5

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

4. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5. Ngô: Trỗ cờ - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.207

2.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

7. Keo: PT thân cành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05 đến ngày11/8/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cuối đẻ - đứng cái.

 

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.8-2.4

3.20

 

 

 

 

-40.4

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

12-30

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4.0-8.0

10.00

 

 

 

 

-1099.8

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.2-1.2

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10.0-35.0

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

1.7-2.9

3.40

 

 

 

 

-45.02

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa sớm: Làm đòng – đòng già.

 

1.5-4.6

10.10

5.942

5.942

 

 

+5.9

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.6-2.0

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

8.0-20.0

24.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.4-2.0

2.20

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân (bướm)

 

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2.0-4.0

6.00

248.601

248.601

 

 

+95.8

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1.0-3.0

4.00

 

 

 

 

-83.4

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.0-7.0

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-4.0

7.00

58.519

58.519

 

 

-165.2

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

5. Ngô: Trỗ cờ - chín sáp.

2.0-8.0

10.00

8.885

8.885

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-4.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.0-4.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi:PT quả.

 

1.3-1.9

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

1.4-2.0

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

7. Keo: PT thân cành

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

-Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh sinh lý,sâu cuốn lá nhỏhại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

-Lúa trung:Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh thối thânhại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp,  rệp cờ hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Sâu đo cục bộ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh thối búp hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, nhệnđỏ,rệp các loại, sâuăn lá, câu cấu, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹophát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.Đặc biệt lưu ý phòng trừ tập trung sâu cuốn lá nhỏ trên trà trung từ ngày 09-13/8/2019.

- Chỉ đạo chăm sóc bón phân cho lúa.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ.Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại,chuột rải rác.

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ.Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹophát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 06 tháng 8 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành