Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2019). Phú Thọ.

Tuần 32. Tháng 8/2019. Ngày 06/08/2019
Từ ngày: 05/08/2019. Đến ngày: 11/08/2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 08 đến ngày 11 tháng 08 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 370C; Thấp: 260C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa trung: DT: 552 ha; GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Ngô: DT: 30 ha; GĐST: Trỗ cờ, phun râu - kết hạt

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.837

9.10

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

Chuột

0.213

2.20

 

Rầy các loại

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8.80

32.00

 

Sâu đục thân

0.53

4.50

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.66

3.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.40

8.40

 

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.70

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.837

9.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.213

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

63

6

32

17

5

3

 

 

 

8.80

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

4.50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.66

3.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

8.40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

6.70

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.837

9.10

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Chuột

0.213

2.20

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

5

Sâu cuốn lá nhỏ

8.80

32.00

180.022

180.022

 

 

 

70

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc, Thanh Minh, Trường Thịnh

6

Sâu đục thân

0.53

4.50

23.207

23.207

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

7

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

8

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.66

3.30

 

 

 

 

 

 

Thanh Minh

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.40

8.40

 

 

 

 

 

 

Thanh Minh

3

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.70

 

 

 

 

 

 

Thanh Minh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân gây hại nhẹ; bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân (trứng), sâu đục thân (bướm) gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:   

* Lúa trung: Sâu đục thân gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân (trứng), sâu đục thân (bướm) gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

        - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Diên Quang

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 31 - 7/2019 Phú Thọ 29/07/2019 04/08/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 30 - 7/2019 Phú Thọ 22/07/2019 28/07/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 29 - 7/2019 Phú Thọ 15/07/2019 21/07/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 28 - 7/2019 Phú Thọ 08/07/2019 14/07/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 27 - 7/2019 Phú Thọ 01/07/2019 07/07/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26 - 6/2019 Phú Thọ 24/06/2019 30/06/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Phú Thọ 17/06/2019 23/06/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24 - 6/2019 Phú Thọ 10/06/2019 16/06/2019
Thông báo THSB tháng 05, DBTHSB tháng 6/2019 - 6/2019 Phú Thọ 01/06/2019 30/06/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 23 - 6/2019 Phú Thọ 03/06/2019 09/06/2019