CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH
Số: 32/TBK - TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 6 tháng 8 năm 2019 |
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: làm đòng.
+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Đứng cái.
- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: Kết hạt.
- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Đứng cái |
Bệnh khô vằn |
0,41 |
2,10 |
|
Bệnh sinh lý |
0,20 |
1,30 |
|
Chuột |
1,423 |
4,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,40 |
7,00 |
|
Lúa sớm: Làm đòng |
Bệnh khô vằn |
2,19 |
22,80 |
|
Bệnh sinh lý |
0,515 |
5,80 |
|
Chuột |
0,62 |
5,70 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,75 |
8,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,20 |
2,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
1,75 |
21,00 |
|
Sâu đục thân |
0,175 |
1,80 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,03 |
0,20 |
|
Ngô: Kết hạt |
Bệnh khô vằn |
1,197 |
16,80 |
|
Sâu keo mùa Thu |
0,247 |
1,20 |
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: Đứng cái |
32 |
9 |
11 |
8 |
4 |
9 |
|
|
|
0,41 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,423 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm: Làm đòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
22,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,515 |
5,80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
5,70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
73 |
22 |
28 |
15 |
8 |
22 |
|
|
|
0,75 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
21,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,175 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Kết hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,197 |
16,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,247 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11/8/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: Đứng cái |
0,41 |
2,10 |
|
|
|
|
-15,8 |
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh sinh lý |
0,20 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Chuột |
1,423 |
4,00 |
72,00 |
72,00 |
|
|
+72 |
|
Cả huyện |
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,40 |
7,00 |
|
|
|
|
-300,5 |
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm: Làm đòng |
2,19 |
22,80 |
81,112 |
81,112 |
|
|
+37,4 |
40,556 |
Cả huyện |
6 |
Bệnh sinh lý |
0,515 |
5,80 |
|
|
|
|
-28,1 |
|
Cả huyện |
7 |
Chuột |
0,62 |
5,70 |
54,888 |
54,888 |
|
|
+26,8 |
27,444 |
Cả huyện |
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,75 |
8,00 |
|
|
|
|
-265,6 |
|
Cả huyện |
9 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
1,75 |
21,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Sâu đục thân |
0,175 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
12 |
Sâu đục thân (bướm) |
0,03 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
13 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Kết hạt |
1,197 |
16,80 |
21,087 |
21,087 |
|
|
-21,5 |
|
Cả huyện |
14 |
Sâu keo mùa Thu |
0,247 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa trung: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bổ ổ nặng ở một só ruộng ven gò. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác..
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ đén trung bình. Chuột hại cục bộ..
- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV..
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Binhconil 75WP, Daconil 75WP, DuPontTM KocideÒ 53.8 WG, Tilt Super® 300EC, Galirex 55SC, ...
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của chi cục, trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |