CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 65/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 06 tháng 8 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 05/8/2019 đến ngày 11/8/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 340C.
Cao: 350C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 67 - 73%, Cao: 75%. Thấp:
65%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa sớm:
Diện tích: 1482 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....
Giai đoạn sinh trưởng: Làm đòng – đòng
già.
- Lúa trung:
Diện tích: 2043 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....
Giai đoạn sinh trưởng: Đứng cái – làm
đòng
- Chè:
Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh
trưởng: Phát triển búp.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
- Ngô: Diện tích: 345,9 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 7,8 lá – xoáy nõn
- trỗ cờ, phun râu – làm hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
3.943
|
24.00
|
C3,5
|
Bệnh
sinh lý
|
1.68
|
8.40
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
N,TT
|
Chuột
|
0.147
|
2.40
|
|
Rầy
các loại
|
68.40
|
600.00
|
T1,2
|
Rầy
các loại (trứng)
|
3.867
|
40.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2.267
|
16.00
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
5.317
|
23.00
|
C3,5
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
N,TT
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
95.20
|
620.00
|
T1,2
|
Rầy
các loại (trứng)
|
4.133
|
40.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.667
|
8.00
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
Chè
|
Bệnh
đốm nâu
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.833
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.10
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.933
|
6.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.943
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.68
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.147
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
113
|
43
|
35
|
8
|
12
|
15
|
|
0
|
|
68.40
|
600.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.867
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.317
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
132
|
44
|
38
|
12
|
16
|
22
|
|
0
|
|
95.20
|
620.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.133
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
6-12
|
24.00
|
299.154
|
299.154
|
|
|
+54.200
|
94.854
|
|
Bệnh
sinh lý
|
4-6
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
80 - 320
|
600.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
16-32
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4-8
|
16.00
|
94.854
|
94.854
|
|
|
-2097.100
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
8-18
|
23.00
|
254.057
|
254.057
|
|
|
+254.057
|
105.857
|
|
Rầy
các loại
|
120 - 420
|
620.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
32-36
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-4
|
5.00
|
92.888
|
92.888
|
|
|
+92.888
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-5
|
7.00
|
210.912
|
210.912
|
|
|
+54.300
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
6.00
|
151.900
|
151.900
|
|
|
+122.700
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình
dịch hại:
- Lúa sớm:
Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17 xã, TT).
Sâu cuốn lá, bệnh
sinh lý, rầy các loại, bọ xít dài, chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Lúa trung:
Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17 xã, TT).
Sâu cuốn lá, bệnh
sinh lý gây hại nhẹ. Chuột gây hại RR, cục bộ ổ hại TB
RCL, bọ xít dài,
sâu đục thân gây hại rải rác
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên ngô: Sâu keo gây hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Diện tích nhiễm 6 ha, nhiễm nhẹ 4,2 ha, nhiễm trung
bình 1,8 ha (Thượng Long, Hưng Long,..); Diện tích đã phòng trừ 1,8 ha. Sâu đục
thân, sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa
sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu
cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh
bạc lá – đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ.
* Trên lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình. Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại
nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: Sâu keo gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại nhẹ
rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
- Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thị
trấn chăm sóc và bón phân cân đối.
* Trên lúa trung: Thường xuyên theo dõi
kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có
trong danh mục.
* Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra
phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh
mục.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|