Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 33 (Số 49/2019). Tam Nông.

Tuần 33. Tháng 8/2019. Ngày 13/08/2019
Từ ngày: 12/08/2019. Đến ngày: 18/08/2019

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 49/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 18 tháng 8 năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 25 0C, Trung bình: 33 0C, Cao: 370C.

Nhận xét khác: Trong tuần, buổi sáng và trưa nắng trời nóng gay gắt chiều tối có mưa và dông vài nơi, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Làm đòng – trỗ bông.

- Lúa mùa trung: DT: 308,5ha; Giống: JO1, Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Làm đòng.

 - Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: kết hạt.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa sớm: GĐST: Làm đòng – trỗ bông

Bệnh bạc lá

2,8

12

Bệnh khô vằn

6,7

42

Bệnh đốm sọc VK

2,8

16

Bọ xít dài

0,3

2

Rầy các loại

26,1

120

Sâu đục thân

0,5

2

Sâu đục thân (trứng)

RR

RR

Lúa trung: GĐST: làm đòng

Bệnh khô vằn

7,0

24

Bệnh đốm sọc VK

1,7

8

Chuột

0,6

2

Rầy các loại

24,8

80

Sâu cuốn lá nhỏ

1,6

8

Sâu đục thân

RR

RR

Ngô hè thu: GĐST: kết hạt

Bệnh khô vằn

2,5

8


Sâu đục thân, bắp

1,6

6









IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm : GĐST:  Làm đòng – trỗ bông

2,8

12




Bệnh khô vằn

6,7

42




Bệnh đốm sọc VK

2,8

16




Bọ xít dài

0,3

2




Rầy các loại

26,1

120




Sâu đục thân

0,5

2




Sâu đục thân (trứng)

RR

RR




Bệnh khô vằn

Lúa Trung: GĐST:  làm đòng



7,0

24







Bệnh đốm sọc VK



1,7

8







Chuột



0,6

2







Rầy các loại



24,8

80







Sâu cuốn lá nhỏ



1,6

8







Sâu đục thân



RR

RR







Bệnh khô vằn

Ngô hè thu: GĐST:  kết hạt

2,5

8




Sâu đục thân, bắp

1,6

6





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa sớm: GĐST: Làm đòng – trỗ bông

4-8

12

24,4

24,4 ha nhẹ

+24,4

24,4

Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà

2

Bệnh khô vằn

8-16

42

251,9

160,7 ha nhẹ

66,8  ha Tb

24,4 ha nặng

+ 199,1

91,2

Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà

3

Bệnh đốm sọc VK

4-8

16

25,8

25,8 ha nhẹ

+25,8

25,8

Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà

4

Bọ xít dài

0,8-1,2

2

Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà

5

Rầy các loại

56-80

120

Hương Nộn, Tứ Mỹ

6

Sâu đục thân

1-2

2

Hương Nộn, Tứ Mỹ

7

Sâu đục thân (trứng)

RR

RR

Hương Nộn, Tứ Mỹ

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung: GĐST: làm đòng

6-12

24

104,1

73,3 ha nhẹ

30,8 ha TB

- 93,6

30,8

Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Bệnh đốm sọc VK

2-4

8

Hương Nộn, Tứ Mỹ

3

Chuột

0,4-1,8

2

Hương Nộn, Tứ Mỹ

4

Rầy các loại

48-56

80

Hương Nộn, Tứ Mỹ

5

Sâu cuốn lá nhỏ

8

8

- 102,2

Hương Nộn, Tứ Mỹ

6

Sâu đục thân

RR

RR

Hương Nộn, Tứ Mỹ

1

Bệnh khô vằn

Ngô hè thu: GĐST: Kết hạt

4-6

8

Cổ Tiết, TT Hưng Hóa, Hồng Đà

2

Sâu đục thân, bắp

2-4

6

Cổ Tiết, TT Hưng Hóa, Hồng Đà


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

                   *Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn trung bình đến nặng, cục bộ nhiễm ổ nặng trên ruộng sâu trũng, cấy dày, bón phân không cân đối,….; Bệnh bạc lá, Đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ. Ngoài ra: rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài, xuất hiện rải rác.

         *Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

           *Trên ngô hè thu: Bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm, phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Nếu ruộng bị nặng cần phun lại lần 2 sau 7 ngày.

*Trên Ngô hè thu: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên ruộng rậm rạp, cấy dày, bón phân không cân đối,…; bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gay hại nhẹ ,Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; Ngoài ra Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

*Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp, bệnh đốm lá gây hại rải rác.



NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 13 tháng 8 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng