CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
33/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2019
|
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa mùa sớm : 680 ha;
giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: Bắt đầu trỗ.
+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Đứng cái.
- Cây ngô hè: Diện tích: 450
ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: Kết hạt.
- Rau:
Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống:
LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Bắt đầu thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung: Đứng
cái
|
Bệnh
khô vằn
|
1,20
|
5,00
|
|
Chuột
|
0,70
|
2,50
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1,40
|
7,00
|
|
Lúa sớm: Bắt đầu
trỗ
|
Bệnh
khô vằn
|
6,115
|
25,60
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,375
|
7,50
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0,805
|
8,50
|
|
Chuột
|
0,23
|
2,50
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0,045
|
0,30
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,01
|
0,10
|
|
Ngô: Kết hạt
|
Bệnh
khô vằn
|
1,403
|
12,50
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0,067
|
1,00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung: Đứng
cái
|
32
|
9
|
11
|
8
|
4
|
9
|
|
|
|
1,20
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm: Bắt đầu
trỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,115
|
25,60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,375
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,805
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
73
|
22
|
28
|
15
|
8
|
22
|
|
|
|
0,23
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,045
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô: Kết hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,403
|
12,50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,067
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18/8/2019)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung: Đứng
cái
|
1,20
|
5,00
|
|
|
|
|
-51,4
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Chuột
|
0,70
|
2,50
|
48,00
|
48,00
|
|
|
+37,7
|
|
Cả
huyện
|
3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1,40
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
4
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm: Bắt đầu
trỗ
|
6,115
|
25,60
|
136,00
|
136,00
|
|
|
+86
|
68,00
|
Cả
huyện
|
5
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,375
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
6
|
Bệnh
sinh lý
|
0,805
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
7
|
Chuột
|
0,23
|
2,50
|
27,444
|
27,444
|
|
|
-51,2
|
|
Cả
huyện
|
8
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0,045
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
9
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
10
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô: Kết hạt
|
1,403
|
12,50
|
13,043
|
13,043
|
|
|
-21,8
|
|
Cả
huyện
|
11
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0,067
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa trung: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, sâu
cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Bệnh khô
vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bổ
ổ nặng ở những ruộng bón nhiều đạm. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh
sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô hè: Bệnh khô
vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, chuột hại rải
rác..
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các
loại hại nhẹ đén trung bình. Chuột hại cục bộ..
- Trên ngô hè: Bệnh khô
vằn, sâu đục thân, bắp hại rải rác.
* Biện pháp phòng trừ:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo
hướng dẫn của trạm TT&BVTV..
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các thuốc, ví dụ:
Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP,
Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Binhconil
75WP, Daconil 75WP, DuPontTM
KocideÒ 53.8 WG, Tilt Super® 300EC,
Galirex 55SC, ...
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực
hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của chi cục, trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc
có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|