Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 53/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 8 đến ngày 18/8/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 33oC; Cao: 38oC;
Thấp: 29oC.
- Độ ẩm trung bình: 62 %. Cao: 75%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng
đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Đòng già - trỗ bông.
- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: làm hạt - chín sáp.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp –
thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1.192
|
12.30
|
C1
|
Chuột
|
0.342
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
5.98
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.52
|
35.00
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.36
|
2.40
|
T5,N
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Lúa sớm: Đòng già - trỗ bông
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3.073
|
21.00
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.29
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
10.00
|
60.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.133
|
4.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.40
|
2.40
|
N
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.567
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.40
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
1.30
|
6.00
|
|
5. Ngô hè thu: Làm hạt - chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
2.45
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.60
|
6.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.70
|
6.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0.10
|
1.70
|
|
6.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
Bệnh thán thư
|
0.06
|
1.80
|
|
Nhện đỏ
|
0.29
|
2.60
|
|
Rệp sáp
|
0.123
|
2.30
|
|
Ruồi đục quả
|
0.13
|
2.50
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.
|
1840
|
1818
|
22
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.342
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37
|
2
|
6
|
11
|
14
|
4
|
|
|
|
5.98
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
122
|
11
|
46
|
42
|
9
|
6
|
|
2
|
6
|
8.52
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
57
|
|
|
4
|
9
|
20
|
|
14
|
10
|
0.36
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Lúa sớm: Đòng già - trỗ bông
|
1820
|
|
39
|
17
|
|
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.123
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18/8/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.
|
2.3-10.9
|
12.30
|
53.4
|
53.4
|
|
|
-20.77
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.3
|
2.40
|
|
|
|
|
-70.67
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
8-30
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-30
|
35.00
|
756
|
756
|
|
|
+715.6
|
380
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.3-2.1
|
2.40
|
|
|
|
|
-144.4
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa sớm: Đòng già - trỗ bông
|
3.1-14.2
|
21.00
|
32.3
|
32.3
|
|
|
+32.3
|
5.9
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
2-2.3
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
12-48
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
1.5-2.3
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT búp - TH
|
2-6
|
8.00
|
307.12
|
307.12
|
|
|
+12.52
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-8
|
12.00
|
58.519
|
58.52
|
|
|
+58.52
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
108.24
|
108.24
|
|
|
-45.96
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
2-9
|
14.00
|
31.03
|
31.03
|
|
|
+9.03
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
6.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.1-2
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục quả
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bệnh
bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ
ổ.
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB.
Sâu đục thân, bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột
hại rải rác, cục bộ ổ.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột, sâu
keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Nhện
đỏ, bọ xít muỗi, sâu đo, bệnh thối búp hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Chỉ
đạo chăm sóc bón phân cho lúa.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB,
cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp bón nhiều đạm. Sâu đục thân, bọ
xít dài hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các
loại, chuột rải rác.
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu
đục thân hại nhẹ. Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh sinh lý hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ -
trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ rải
rác.
- Ngô
hè:Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục
thân đục bắp hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh
chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 13 tháng 8
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|