Thứ Bảy, 20/4/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 33 (Số 33/2019). Cẩm Khê.

Tuần 33. Tháng 8/2019. Ngày 13/08/2019
Từ ngày: 12/08/2019. Đến ngày: 18/08/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28o C;  Cao:  34o C Thấp: 25oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời nắng có lúc có mưa . Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mùa sớm : DT: 910 ha; GĐST: Làm đòng – trỗ

- Mùa trung: DT: 1840 ha; GĐST: làm đòng

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  phát triển búp

- Cây ngô : DT: 240 ha; GĐST: làm hạt

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa trung

Bệnh khô vằn

5.9

32.4

 

Chuột

0.1

2.2

 

Rầy các loại

37.3

400.0

 

Sâu đục thân

0.1

2.3

 

Mùa sớm

Bệnh khô vằn

6.2

37.5

 

Bệnh đốm sọc VK

0.7

11.7

 

Bọ xít dài

0.4

3.0

 

Rầy các loại

109.3

560.0

 

Sâu đục thân

0.1

2.3

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.7

5.6

 

Bọ xít muỗi

0.2

4.8

 

Nhện đỏ

0.3

4.1

 

Rầy xanh

0.3

4.2

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12/08 đến ngày 18 tháng 8 năm 2019)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

6.2

37.5

225.7

225.7

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.7

11.7

14.6

14.6

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.4

3.0

60.4

60.4

 

 

 

 

 

Lúa trung

Bệnh khô vằn

5.9

32.4

429.5

429.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.7

5.6

39.5

39.5

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh Khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài gây hại nhẹ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ,chuột, …gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, chuột, rầy các loại,sâu cuốn lá nhỏ… gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên cây ngô: sâu cắn lá,… gây hại rải rác đến nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

          - Trên chè:  Phòng trừ  bọ xít muỗi khi đến ngưỡng,....bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.

          - Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa mùa sớm : Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ  cục bộ hại trung bình, bệnh sinh lý, chuột, sâu đục thân,sâu cuốn lá nhỏ…gây hại nhẹ.

- Lúa mùa trung : Khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng,bệnh bác lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý, chuột,… gây hại nhẹ

- Chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình

- Ngô: sâu đục bắp,…gây hại rải rác

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 31 - 7/2019 Cẩm Khê 29/07/2019 04/08/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 30 - 7/2019 Cẩm Khê 22/07/2019 28/07/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 29 - 7/2019 Cẩm Khê 15/07/2019 21/07/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 28 - 7/2019 Cẩm Khê 08/07/2019 14/07/2019
thông báo sâu bệnh kì 27 - 7/2019 Cẩm Khê 01/07/2019 07/07/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kì 26 - 6/2019 Cẩm Khê 24/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Cẩm Khê 17/06/2019 23/06/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 23 - 6/2019 Cẩm Khê 03/06/2019 09/06/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 15 - 4/2019 Cẩm Khê 08/04/2019 14/04/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 14 - 4/2019 Cẩm Khê 01/04/2019 07/04/2019