Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 33 (Số 66/2019). Yên Lập.

Tuần 33. Tháng 8/2019. Ngày 13/08/2019
Từ ngày: 12/08/2019. Đến ngày: 18/08/2019

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 66/TBK-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 13 tháng 8 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12/08/2019 đến ngày 18/08/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 26 - 360C. Cao: 380C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 70%, Cao: 73%. Thấp: 58%.

Nhận xét khác: Trong kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa sớm: Diện tích: 1482 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....

Giai đoạn sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông.

          - Lúa trung: Diện tích: 2043 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15, HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....

Giai đoạn sinh trưởng: Làm đòng – đòng già.

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

          - Ngô: Diện tích: 436 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 8,9 lá – xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu – làm hạt.

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

6.61

26.00

C3,5

Bệnh sinh lý

1.917

13.50

 

Rầy các loại

150.67

800.00

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

7.56

28.50

C3,5

Bệnh sinh lý

 

 

 

Rầy các loại

208.00

860.00

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.80

5.00

 

Bọ xít muỗi

2.07

6.00

 

Rầy xanh

1.97

7.00

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

C3,5

6.61

26.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.92

13.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

T2,3

150.67

800.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

C3,5

7.56

28.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

T3,4

208.00

860.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.07

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.97

7.00

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

8-13

26.00

410.70

410.70

 

 

+37.77

205.34

 

Bệnh sinh lý

6-8

13.50

94.57

94.57

 

 

+ 94.57

 

 

Rầy các loại

200 - 400

800.00

94.57

94.57

 

 

+ 94.57

 

 

Bệnh khô vằn

 

Lúa sớm

9-16

28.50

323.84

323.84

 

 

 

+ 323.84

148.20

 

Rầy các loại

360 - 640

860.00

27.44

27.44

 

 

+ 27.44

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2-4

5.00

151.90

151.90

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

151.90

151.90

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2-4

7.00

151.90

151.90

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17 xã, TT). Cục bộ ruộng gây hại nặng.

Rầy các loại gây hại nhẹ.

Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

- Lúa trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm (17/17 xã, TT).

Bệnh sinh lý, RCL gây hại nhẹ.

Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên ngô: Sâu keo gây hại nhẹ. Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh bạc lá – đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ.

 * Trên lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình (Thượng Long). Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân – đục bắp, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          - Tuyên truyền, khuyến cáo các xã, thị trấn chăm sóc và bón phân cân đối.

            * Trên lúa trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

           * Trên lúa sớm: Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.

 

Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang