Thứ Tư, 17/4/2024

Thông báo sâu bệnh kì 34 (Số 34/2019). Thanh Ba.

Tuần 34. Tháng 8/2019. Ngày 20/08/2019
Từ ngày: 19/08/2019. Đến ngày: 25/08/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 34/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 20 tháng 8 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 25 tháng 8 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 350C; Thấp: 240C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 2135 ha; GĐST: Phơi màu – Đỏ đuôi

- Lúa mùa trung: 765 ha; GĐST:  Làm đòng – Trỗ

-  Chè:  Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp

- Ngô: 320 ha; GĐST: Ngậm sữa - Chín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.133

2

C1

Bệnh khô vằn

4.533

36

C3

Bọ xít dài

0.133

2

 

Chuột

0.133

2

 

Rầy các loại

10.133

120

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.267

8

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.067

2

C1

Bệnh khô vằn

3.6

32

C3

Bọ xít dài

0.2

4

 

Rầy các loại

8.267

64

 

Chè

Bọ cánh tơ

1

8

 

Bọ xít muỗi

0.467

4

 

Rầy xanh

1

4

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.467

8

 

Sâu đục thân, bắp

0.433

9

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.533

36

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.133

120

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

32

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.267

64

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.533

36

141.231

141.231

 

 

 

 70.6

 

3

Bọ xít dài

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.133

2

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

10.133

120

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

0.267

8

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.067

2

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

3.6

32

336.442

336.442

 

 

 

122.9

 

9

Bọ xít dài

0.2

4

54.574

54.574

 

 

 

 

 

10

Rầy các loại

8.267

64

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

Chè

1

8

79.099

79.099

 

 

 

 

 

12

Bọ xít muỗi

0.467

4

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

1

4

 

 

 

 

 

 

 

14

Bệnh khô vằn

Ngô

0.467

8

 

 

 

 

 

 

 

15

Sâu đục thân, bắp

0.433

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bọ xít dài hại nhẹ; Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, chuột hại rải rác

                   - Trên chè:Bọ cánh tơ gây nhẹ; Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

         - Trên ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới: 

                   - Trên lúa: Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ                 

         - Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

         -Trên ngô: Rệp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 20 tháng 8 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân