Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2019). Phù Ninh.

Tuần 34. Tháng 8/2019. Ngày 20/08/2019
Từ ngày: 19/08/2019. Đến ngày: 25/08/2019

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 34/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết: 
 
 
 
 

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: Phơi màu.

+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Làm đòng.

- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: Kết hạt.

- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Bắt đầu thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung: Làm đòng

Bệnh khô vằn

0,20

2,00

 

Chuột

0,43

2,50

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0,70

7,00

 

Lúa sớm: Phơi màu

Bệnh bạc lá

0,145

1,60

 

Bệnh khô vằn

5,835

28,50

 

Bệnh đốm sọc VK

0,195

1,80

 

Chuột

0,33

2,20

 

Sâu đục thân

0,08

1,60

 

Sâu đục thân (bướm)

0,03

0,20

 

Sâu đục thân (trứng)

0,03

0,20

 

Ngô: Kết hạt

Chuột

0,113

2,20

 

Sâu đục thân, bắp

0,28

2,00

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung: Làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2,00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

2,50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

7,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm: Phơi màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,145

1,60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,835

28,50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,195

1,80

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2,20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1,60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,20

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô: Kết hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,113

2,20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

2,00

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 19 đến ngày 25/8/2019)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung: Làm đòng

0,20

2,00

 

 

 

 

-139,7

 

Cả huyện

2

Chuột

0,43

2,50

24,00

24,00

 

 

-20,2

 

Cả huyện

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0,70

7,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Bệnh bạc lá

Lúa sớm: Phơi màu

0,145

1,60

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Bệnh khô vằn

5,835

28,50

136,00

136,00

 

 

+79,8

68

Cả huyện

6

Bệnh đốm sọc VK

0,195

1,80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Chuột

0,33

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

8

Sâu đục thân

0,08

1,60

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

9

Sâu đục thân (bướm)

0,03

0,20

 

 

 

 

-112,5

 

Cả huyện

10

Sâu đục thân (trứng)

0,03

0,20

68,00

68,00

 

 

-39,9

 

Cả huyện

11

Chuột

Ngô: Kết hạt

0,113

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

12

Sâu đục thân, bắp

0,28

2,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa trung: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bổ ổ nặng ở những ruộng bón nhiều đạm, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh khô vằn, bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên ngô hè: Sâu đục thân, bắp, chuột hại rải rác..

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ..

- Trên ngô hè: Thu hoạch.

* Biện pháp phòng trừ:

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV..

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Sarita, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Binhconil  75WP, Daconil 75WP, DuPontTM KocideÒ 53.8 WG, Tilt Super® 300EC, Galirex 55SC, ...

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của chi cục, trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2019 Phù Ninh 12/08/2019 18/08/2019
Thông báo THSB tháng 7. Dự báo THSB tháng 8 - 8/2019 Phù Ninh 01/08/2019 31/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2019 Phù Ninh 05/08/2019 11/08/2019
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa & BPPT - 7/2019 Phù Ninh 29/07/2019 04/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2019 Phù Ninh 22/07/2019 28/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2019 Phù Ninh 15/07/2019 21/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2019 Phù Ninh 08/07/2019 14/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2019 Phù Ninh 01/07/2019 07/07/2019
Thông báo THSB kỳ 26 - 6/2019 Phù Ninh 24/06/2019 30/06/2019
Thông báo THSB kỳ 25 - 6/2019 Phù Ninh 17/06/2019 23/06/2019