CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH
Số: 34/TBK - TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: Phơi màu.
+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,… GĐST: Làm đòng.
- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: Kết hạt.
- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Bắt đầu thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Làm đòng |
Bệnh khô vằn |
0,20 |
2,00 |
|
Chuột |
0,43 |
2,50 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,70 |
7,00 |
|
Lúa sớm: Phơi màu |
Bệnh bạc lá |
0,145 |
1,60 |
|
Bệnh khô vằn |
5,835 |
28,50 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
0,195 |
1,80 |
|
Chuột |
0,33 |
2,20 |
|
Sâu đục thân |
0,08 |
1,60 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,03 |
0,20 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,03 |
0,20 |
|
Ngô: Kết hạt |
Chuột |
0,113 |
2,20 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,28 |
2,00 |
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: Làm đòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: Phơi màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,145 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,835 |
28,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,195 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô: Kết hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,113 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày 25/8/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: Làm đòng |
0,20 |
2,00 |
|
|
|
|
-139,7 |
|
Cả huyện |
2 |
Chuột |
0,43 |
2,50 |
24,00 |
24,00 |
|
|
-20,2 |
|
Cả huyện |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,70 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: Phơi màu |
0,145 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh khô vằn |
5,835 |
28,50 |
136,00 |
136,00 |
|
|
+79,8 |
68 |
Cả huyện |
6 |
Bệnh đốm sọc VK |
0,195 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Chuột |
0,33 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Sâu đục thân |
0,08 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu đục thân (bướm) |
0,03 |
0,20 |
|
|
|
|
-112,5 |
|
Cả huyện |
10 |
Sâu đục thân (trứng) |
0,03 |
0,20 |
68,00 |
68,00 |
|
|
-39,9 |
|
Cả huyện |
11 |
Chuột |
Ngô: Kết hạt |
0,113 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
12 |
Sâu đục thân, bắp |
0,28 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa trung: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bổ ổ nặng ở những ruộng bón nhiều đạm, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh khô vằn, bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô hè: Sâu đục thân, bắp, chuột hại rải rác..
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ..
- Trên ngô hè: Thu hoạch.
* Biện pháp phòng trừ:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV..
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Sarita, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Binhconil 75WP, Daconil 75WP, DuPontTM KocideÒ 53.8 WG, Tilt Super® 300EC, Galirex 55SC, ...
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của chi cục, trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |