Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:55/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
19 tháng 8 đến ngày 25/8/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 33oC; Cao: 38oC;
Thấp: 29oC.
- Độ ẩm trung bình:72 %. Cao: 85%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trờinắng nóng, có mưa ràoxen
kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.
- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Làmđòng – đòng già.
- Ngô hè thu: 402 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: Chín sáp – thu hoạch.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp –
thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Làmđòng – đòng già.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3.373
|
16.90
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.10
|
1.00
|
|
Chuột
|
0.26
|
2.10
|
|
Rầy các loại
|
14.95
|
96.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.253
|
2.00
|
TT,Tr
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.408
|
3.00
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.061
|
0.40
|
|
2. Lúa sớm: Trỗ bông - ngậm sữa.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.463
|
22.40
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.247
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.25
|
2.20
|
|
Rầy các loại
|
11.60
|
56.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.327
|
2.10
|
TT,Tr
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.112
|
1.00
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.04
|
0.30
|
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.833
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.167
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.90
|
4.00
|
|
5. Ngô hè thu: Chín sáp – thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
3.00
|
|
6.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.087
|
1.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.27
|
2.60
|
|
Ruồi đục quả
|
0.16
|
2.00
|
|
7.
Keo: PT thân cành
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Làmđòng – đòng già.
|
1866
|
1803
|
23
|
26
|
14
|
|
|
|
|
1.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.95
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
59
|
|
|
|
|
5
|
|
12
|
42
|
0.253
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.408
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.061
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Lúa sớm: Trỗ bông - ngậm sữa.
|
1844
|
1762
|
16
|
32
|
28
|
6
|
|
|
|
1.77
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.247
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.60
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
60
|
|
|
|
|
6
|
|
9
|
45
|
0.327
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.112
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
7. Keo: PT thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày25/8/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Làmđòng – đòng già.
|
|
|
|
|
|
|
-92.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.5-14.9
|
16.90
|
194.99
|
194.99
|
|
|
-377.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.2-0.8
|
1.00
|
|
|
|
|
-73.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Chuột
|
1.6-2.0
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
16-80
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
1.4-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
-92.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.05-0.8
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
8
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.05-0.2
|
0.40
|
371.623
|
349.187
|
|
|
+20.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
2. Lúa sớm: Trỗ bông - ngậm sữa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.9-20.5
|
22.40
|
78.435
|
78.435
|
|
|
|
26.343
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.5-1.2
|
3.00
|
5.942
|
5.942
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Chuột
|
1.3-2.1
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
20-48
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
1.0-1.6
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.05-0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
8
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.05-0.2
|
0.30
|
71.899
|
71.899
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT búp - TH
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
-120.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.0-5.0
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
-186.3
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
-17.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
6.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.3-2.3
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
1.1-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
7.
Keo: PT thân, cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-Lúa sớm:Bệnh khô vằnhại nhẹ - TB.TrứngSâu đục thân nhiễm
nhẹ - TB. Bọ xít dài hại nhẹ.Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, chuột hại rải
rác.
-Lúa trung:Trứng sâu đục thân nhiễm nhẹ -
TB. Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý,
sâu cuốn lá nhỏhại rải rác
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, sâu đục
thân, đục bắp hại rải rác.
-
Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ
xít muỗi, sâu đohại rải rác.
- Bưởi:Ruồi
đục quả, nhệnđỏ,rệp các loại, sâuăn lá, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thưphát sinh gây hại rải rác.
-Keo: Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác.
Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp bón nhiều đạm. Sâu đục
thân hại nhẹ - TB nếu ko phòng trừ kịp thời.Bọ xít dài hại nhẹ.Bệnh bạc lá,
ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại,chuộthại rải rác.
- Lúa trung:Bệnh khô vằn hại
nhẹ -TB. Sâu đục thân hại nhẹ - TB nếu ko phòng trừ kịp thời.Bọ xít dài hại
nhẹ. bệnh sinh lýhại rải rác. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại,chuột hại rải
rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình.Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗihại nhẹrải rác.
- Ngô
hè:Thu hoạch.
-
Ngô thu đông: Sâu xám hại nhẹ. Chuột,
bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ.Nhệnđỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thưphát sinh gây hại rải rác.
- Keo:Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệpgây hại nhẹ rải rác. Bệnh
chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 20 tháng 9
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|