Thứ Bảy, 28/9/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 34 (Số 55/2019). Đoan Hùng.

Tuần 34. Tháng 8/2019. Ngày 20/08/2019
Từ ngày: 19/08/2019. Đến ngày: 25/08/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:55/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 8 đến ngày 25/8/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 33oC; Cao: 38oC; Thấp: 29oC.

- Độ ẩm trung bình:72 %. Cao: 85%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trờinắng nóng, có mưa ràoxen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.

- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Làmđòng – đòng già.

- Ngô hè thu: 402 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Chín sáp – thu hoạch.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Làmđòng – đòng già.

Bệnh bạc lá

 

 

C1

Bệnh khô vằn

3.373

16.90

C1,3

Bọ xít dài

0.10

1.00

 

Chuột

0.26

2.10

 

Rầy các loại

14.95

96.00

 

Sâu đục thân

0.253

2.00

TT,Tr

Sâu đục thân (bướm)

0.408

3.00

 

Sâu đục thân (trứng)

0.061

0.40

 

2. Lúa sớm: Trỗ bông - ngậm sữa.

Bệnh bạc lá

 

 

C1

Bệnh khô vằn

4.463

22.40

C3,5

Bọ xít dài

0.247

3.00

 

Chuột

0.25

2.20

 

Rầy các loại

11.60

56.00

 

Sâu đục thân

0.327

2.10

TT,Tr

Sâu đục thân (bướm)

0.112

1.00

 

Sâu đục thân (trứng)

0.04

0.30

 

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

0.833

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

 

Nhện đỏ

1.20

6.00

 

Rầy xanh

0.90

4.00

 

5. Ngô hè thu: Chín sáp – thu hoạch.

Bệnh khô vằn

0.20

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.20

3.00

 

6. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.087

1.40

 

Nhện đỏ

0.27

2.60

 

Ruồi đục quả

0.16

2.00

 

7. Keo: PT thân cành

Bệnh khô lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Làmđòng – đòng già.

1866

1803

23

26

14

 

 

 

 

1.01

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.95

96.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

59

 

 

 

 

5

 

12

42

0.253

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

42

 

 

 

 

 

 

 

 

0.408

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

35

 

 

 

 

 

 

 

 

0.061

0.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa sớm:   Trỗ bông - ngậm sữa.

 

1844

1762

16

32

28

6

 

 

 

1.77

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.247

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.60

56.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

60

 

 

 

 

6

 

9

45

0.327

2.10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

45

 

 

 

 

 

 

 

 

0.112

1.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

34

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.30

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

4. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

2.60

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

7. Keo: PT thân cành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày25/8/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Làmđòng – đòng già.

 

 

 

 

 

 

-92.7

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

4.5-14.9

16.90

194.99

194.99

 

 

-377.7

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

0.2-0.8

1.00

 

 

 

 

-73.8

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.6-2.0

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

16-80

96.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.4-1.8

2.00

 

 

 

 

-92.7

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân (bướm)

0.05-0.8

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

8

Sâu đục thân (trứng)

0.05-0.2

0.40

371.623

349.187

 

 

+20.9

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh bạc lá

2. Lúa sớm: Trỗ bông - ngậm sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.9-20.5

22.40

78.435

78.435

 

 

 

26.343

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

0.5-1.2

3.00

5.942

5.942

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.3-2.1

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

20-48

56.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.0-1.6

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân (bướm)

0.05-0.5

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

8

Sâu đục thân (trứng)

0.05-0.2

0.30

71.899

71.899

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

-120.6

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.0-5.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1.0-3.0

4.00

 

 

 

 

-186.3

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

2.00

 

 

 

 

-17.5

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.3-2.3

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

1.1-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

7. Keo: PT thân, cành

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

-Lúa sớm:Bệnh khô vằnhại nhẹ - TB.TrứngSâu đục thân nhiễm nhẹ - TB. Bọ xít dài hại nhẹ.Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, chuột hại rải rác.

-Lúa trung:Trứng sâu đục thân nhiễm nhẹ - TB. Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏhại rải rác

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đohại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, nhệnđỏ,rệp các loại, sâuăn lá, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thưphát sinh gây hại rải rác.

-Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp bón nhiều đạm. Sâu đục thân hại nhẹ - TB nếu ko phòng trừ kịp thời.Bọ xít dài hại nhẹ.Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại,chuộthại rải rác.

- Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu đục thân hại nhẹ - TB nếu ko phòng trừ kịp thời.Bọ xít dài hại nhẹ. bệnh sinh lýhại rải rác. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại,chuột hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗihại nhẹrải rác.

- Ngô hè:Thu hoạch.

- Ngô thu đông: Sâu xám hại nhẹ. Chuột, bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả hại nhẹ.Nhệnđỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thưphát sinh gây hại rải rác.

- Keo:Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệpgây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 20 tháng 9 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành