CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 36/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 9 đến ngày 08 tháng 9 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C; Cao: 34o C Thấp: 25oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng có lúc có mưa . Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mùa sớm : DT: 910 ha; GĐST: Chín.
- Mùa trung: DT: 1840 ha; GĐST: Chắc xanh - chín sữa
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát triển búp
- Cây ngô : DT: ha; GĐST: thu hoạch.
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mùa trung | Bệnh bạc lá | 1.61 | 9.8 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 2.40 | 25.6 | C1,3,5 |
Bệnh đen lép hạt | 0.33 | 2.3 |
|
Bệnh đốm sọc VK | 0.87 | 8.7 | C1 |
Bọ xít dài | 0.33 | 2.0 |
|
Rầy các loại | 82.9 | 480 | T1,2 |
Rầy các loại (trứng) | 13.1 | 120 |
|
Sâu đục thân | 0.22 | 2.2 |
|
Chè | Bọ cánh tơ | 0.86 | 6.8 |
|
Bọ xít muỗi | 0.26 | 4.5 |
|
Rầy xanh | 0.57 | 5.2 |
|
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Lúa Trung | Bệnh bạc lá | 23 | | 17 | 5 | 1 | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | 41 | | 11 | 23 | 7 | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | 19 | | 15 | 4 | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 74 | 19 | 23 | 11 | 16 | 5 | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/9 đến ngày 08 tháng 9 năm 2019)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 2,40 | 25,6 | 184 | 184 |
| | -387,8 | 93,3 | Đồng Cam, Phùng Xá, Điêu Lương |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,86 | 6,8 | 30,8 | 30,8 | | | +30,8 | 30,8 | Điêu Lương, Ngô Xá, Hương Lung |
Rầy xanh | 0,57 | 5,2 | 28,4 | 28,4 | | | +28,4 | 28,4 | Điêu Lương, Ngô Xá, Hương Lung |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy các loại đang tích lũy và gia tăng mật độ gây hại nhẹ. Sâu đục thân, chuột, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đen lép hạt,… gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa:
Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
- Trên chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh khi đến ngưỡng,....bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.
- Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa mùa trung : Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh bác lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít dài, sâu đục thân hai chấm, chuột, bệnh đen lép hạt,… gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |