Thứ Tư, 26/6/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 37 (Số 37/2019). Thanh Ba.

Tuần 37. Tháng 9/2019. Ngày 10/09/2019
Từ ngày: 09/09/2019. Đến ngày: 15/09/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 37/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 10 tháng 9  năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 350C; Thấp: 240C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 2135 ha; GĐST: Chín- Thu hoạch

- Lúa mùa trung: 765 ha; GĐST:  Chín sữa - chín

-  Chè:  Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp

- Ngô:   100  ha; GĐST:  mới gieo - 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

2.60

16.00

C1

Bọ xít dài

0.067

2.00

 

Rầy các loại

13.333

200.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.833

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.967

7.00

 

Rầy xanh

0.433

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.45

3.00

T2

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.60

16.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.333

200.0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.45

3.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2.60

16.00

76.50

76.50

 

 

 

 

 

2

Bọ xít dài

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

13.333

200.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Bọ cánh tơ

Chè

0.833

4.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bọ xít muỗi

0.967

7.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

6

Rầy xanh

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.45

3.00

6.667

6.667

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Rầy các loại, bọ xít dài hại rải rác.

                   - Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ; rầy xanh, bọ cánh tơ hại rải rác.

         - Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, gây hại nhẹ.

         - Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 10  tháng 9 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân