Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2019). Hạ Hòa.

Tuần 37. Tháng 9/2019. Ngày 11/09/2019
Từ ngày: 09/09/2019. Đến ngày: 15/09/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 37/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 10 tháng 9 năm 2019

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 9 năm 2019  đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao 370C; thấp 280C.

- Trong kỳ, trời mưa bão, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1360 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 2040 ha; GĐST: chín sữa- chín sáp; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 200ha; GĐST: TH. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1

8

Bệnh khô vằn

3,333

16

Bệnh đen lép hạt

Bọ xít dài

0,567

2

Rầy các loại

152,667

640

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

0,153

2,4

Chè

Bọ cánh tơ

2

4

Bọ xít muỗi

2,033

7

Rầy xanh

1,933

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1

8

 

Bệnh khô vằn

3,333

16

 

Bệnh đen lép hạt

 

Bọ xít dài

0,567

2

 

Rầy các loại

152,667

640

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

Sâu đục thân

0,153

2,4

 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

2

4

 

Bọ xít muỗi

2,033

7

 

Rầy xanh

1,933

4

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1

8

Vĩnh Chân, Chuế Lưu, Ấm Hạ, Mai tùng

2

Bệnh khô vằn

3,333

16

77,468

77,468

Ấm Hạ, Mai tùng, Vĩnh Chân, ...

3

Bệnh đen lép hạt

Ấm Hạ, Mai tùng, Vĩnh Chân, ...

4

Bọ xít dài

0,567

2


Ấm Hạ, Gia Điền, Yên Luật,...

5

Rầy các loại

152,667

640

Ấm Hạ, Gia Điền,...

6

Sâu cuốn lá nhỏ

Ấm Hạ, Gia Điền,...

7

Sâu đục thân

0,153

2,4

Ấm Hạ, Mai tùng

8

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

2

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

9

Bọ xít muỗi

2,033

7

103,433

103,433

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

10

Rầy xanh

1,933

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng đặc biệt trên những diện tích bị đổ sau mưa bão; Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện tích lúa đang chín sữa; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh đen lép hạt, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bọ xít đen,.... hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, ….hại nhẹ.

          * Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa mùa trung: bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng bị đổ sau mưa bão, ruộng cấy dày; bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ trung bình- nặng nhất là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống mẫn cảm (Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225, Đài Thơm, BC 15, HT1,…).; bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đen lép hạt hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện tích lúa đang chín sữa; rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đặc biệt trên những chân ruộng cấy rầy, ruộng dộc, những nơi năm trước bị rầy hại nặng; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bọ xít đen,.... hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài