CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 37/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 9 năm 2019 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao 370C; thấp 280C.
- Trong kỳ, trời mưa bão, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa sớm: 1360 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 2040 ha; GĐST: chín sữa- chín sáp; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 200ha; GĐST: TH. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh bạc lá | 1 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 3,333 | 16 | |
Bệnh đen lép hạt | | | |
Bọ xít dài | 0,567 | 2 | |
Rầy các loại | 152,667 | 640 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | |
Sâu đục thân | 0,153 | 2,4 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 2 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,033 | 7 | |
Rầy xanh | 1,933 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung | | | | | | | | | | 1 | 8 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 3,333 | 16 | | | | | | | |
Bệnh đen lép hạt | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,567 | 2 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 152,667 | 640 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,153 | 2,4 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | | | | | | | | | | 2 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,033 | 7 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,933 | 4 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung | 1 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Chuế Lưu, Ấm Hạ, Mai tùng |
2 | Bệnh khô vằn | 3,333 | 16 | 77,468 | 77,468 | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng, Vĩnh Chân, ... |
3 | Bệnh đen lép hạt | | | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng, Vĩnh Chân, ... |
4 | Bọ xít dài | 0,567 | 2 | | | | | | |
| Ấm Hạ, Gia Điền, Yên Luật,... |
5 | Rầy các loại | 152,667 | 640 | | | | | | | | Ấm Hạ, Gia Điền,... |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | Ấm Hạ, Gia Điền,... |
7 | Sâu đục thân | 0,153 | 2,4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
8 | Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | 2 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
9 | Bọ xít muỗi | 2,033 | 7 | 103,433 | 103,433 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
10 | Rầy xanh | 1,933 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng đặc biệt trên những diện tích bị đổ sau mưa bão; Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện tích lúa đang chín sữa; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh đen lép hạt, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bọ xít đen,.... hại rải rác.
- Trên chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, ….hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa trung: bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng bị đổ sau mưa bão, ruộng cấy dày; bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ trung bình- nặng nhất là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống mẫn cảm (Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225, Đài Thơm, BC 15, HT1,…).; bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đen lép hạt hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện tích lúa đang chín sữa; rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đặc biệt trên những chân ruộng cấy rầy, ruộng dộc, những nơi năm trước bị rầy hại nặng; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bọ xít đen,.... hại rải rác.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |