Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số:38/
TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 đến 23 tháng 9 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 30-330 C.
Trong tuần trời nắng cây trồng sinh trưởng bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 930 ha; GĐST: Thu
hoạch xong
- Lúa mùa trung: Diện tích 1293,3 ha;
GĐST: Phơi mầu- Chắc xanh- Chín
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH
CHÍNH:
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.21
|
4.0
|
|
Bệnh khô Vằn
|
2.0
|
22
|
|
Rày các loại
|
28.6
|
240
|
T3,4
|
Sâu đục thân
|
0.16
|
2.0
|
T3,4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà trung
|
38
|
|
|
18
|
11
|
9
|
|
|
|
28.6
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
36
|
|
|
13
|
18
|
5
|
|
|
|
0.16
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 16 đến 23 tháng 9 năm 2019)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
trung
|
2.0
|
22
|
42.7
|
Nhẹ:29,6
TB:13,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: -Thu hoạch
xong
* Trên lúa mùa trung:
- Sâu đục
thân: Gây bông bạc rải rác trên diện tích lúa trỗ muộn (Cao xá).
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung
bình trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp (xã Cao Xá- Tứ Xã)
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ
trên giống j02 trỗ muộn (Cao Xá)
2. Biện pháp xử lý:
+ Phun thuốc phòng trừ ổ bệnh bạc lá bằng các
loại thuốc đặc trị có trong danh mục thuốc bvtv Việt Nam (VD: Starner 20WP, Starawiner 20WP, Xanthomix 20WP,….).
3. Dự kiến thời gian tớí:
-Rầy các loại tiếp tục tích
lũy ,gia tăng mật độ và gây hại nhẹ trên giống J02, J9 (Cao Xá)
- Đề Phòng thời tiết mưa
rào và giông bệnh bạc lá lây lan gây hại
nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.( Cao
Xá)
*Ngoài ra: Bệnh khô vằn hại nhẹ tren diện tích còn xanh.
Người tập hợp
Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
Ngày 17 tháng 9 năm
2019
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|