Thứ Sáu, 1/11/2024

Báo cáo sâu bệnh tuần 38 (Số 38/2019). Lâm Thao.

Tuần 38. Tháng 9/2019. Ngày 17/09/2019
Từ ngày: 16/09/2019. Đến ngày: 23/09/2019

 Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

Trạm TT & BVTV Lâm Thao

 

Số:38/ TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến 23 tháng 9  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 30-330 C. Trong tuần trời nắng cây trồng sinh trưởng bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích 930 ha; GĐST: Thu hoạch xong

- Lúa mùa trung: Diện tích 1293,3 ha; GĐST: Phơi mầu- Chắc xanh- Chín

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

Bệnh bạc lá

0.21

4.0

 

Bệnh khô Vằn

2.0

22

 

Rày các loại

28.6

240

T3,4

Sâu đục thân

0.16

2.0

T3,4,5

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Rầy các loại

Trà trung

38

 

 

18

11

9

 

 

 

28.6

240

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

36

 

 

13

18

5

 

 

 

0.16

2.0

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                

 (Từ ngày 16 đến 23 tháng 9 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2.0

22

42.7

Nhẹ:29,6

TB:13,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

*Trên lúa mùa sớm: -Thu hoạch xong       

* Trên lúa mùa trung:

- Sâu đục thân: Gây bông bạc rải rác trên diện tích lúa trỗ muộn (Cao xá).

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp (xã Cao Xá- Tứ Xã)

         - Bệnh bạc lá gây hại nhẹ trên giống  j02  trỗ muộn (Cao Xá)

2. Biện pháp xử lý:

+ Phun thuốc phòng trừ ổ bệnh bạc lá bằng các loại thuốc đặc trị có trong danh mục thuốc bvtv Việt Nam (VD: Starner 20WP, Starawiner 20WP, Xanthomix 20WP,….).

3. Dự kiến thời gian tớí:

        -Rầy các loại tiếp tục tích lũy ,gia tăng mật độ và gây hại nhẹ trên giống J02, J9 (Cao Xá)

        - Đề Phòng thời tiết mưa rào và giông bệnh bạc lá  lây lan gây hại nhẹ, cục bộ ổ  gây hại trung bình.( Cao Xá)

       *Ngoài ra: Bệnh khô vằn hại nhẹ tren diện tích còn xanh.

Người tập hợp

 

 

 

   Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 17 tháng 9 năm 2019

Trạm trưởng

 

             

 

Đặng Thị Thu Hiền

Thông báo sâu bệnh khác