Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 64/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16
tháng 9 đến ngày 22/9/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 33oC; Cao: 35oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng, đêm và
sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 224,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: chín - thu hoạch.
- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: đỏ đuôi - chín.
- Ngô thu đông: 532 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: Gieo - 7 lá.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp –
thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: chắc xanh – đỏ đuôi.
|
Bệnh khô vằn
|
1.367
|
9.10
|
|
Rầy các loại
|
18.233
|
124.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.32
|
2.00
|
|
2. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.267
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.90
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.067
|
6.00
|
|
3. Ngô thu đông: Gieo - 7 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.55
|
4.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.215
|
1.20
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.18
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.29
|
2.10
|
|
Rệp sáp
|
0.49
|
3.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.25
|
2.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.457
|
2.60
|
|
5.
Keo: PT thân, cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: chắc xanh – đỏ đuôi.
|
1828
|
1801
|
4
|
11
|
10
|
2
|
|
|
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
106
|
11
|
14
|
23
|
26
|
20
|
|
|
12
|
18.233
|
124.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
14
|
|
3
|
6
|
3
|
2
|
|
|
|
0.32
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô thu đông: Gieo - 7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
86
|
6
|
11
|
24
|
21
|
17
|
|
|
7
|
0.215
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.457
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân,
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/9 đến ngày 22/9/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi.
|
1.9-6.4
|
9.10
|
|
|
|
|
-717.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
15-104
|
124.00
|
|
|
|
|
-90.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân
|
1.1-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
-205.2
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-6
|
7.00
|
248.601
|
248.601
|
|
|
+177.781
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-83.36
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
3-9
|
10.00
|
58.519
|
58.519
|
|
|
+58.519
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
108.239
|
108.239
|
|
|
+37.419
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.
Ngô thu đông: Gieo
- 7 lá
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-1
|
1.20
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
0.7-1.4
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.4-2
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.2-2.8
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
0.8-2.3
|
2.40
|
|
|
|
|
-57.15
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
1.1-2
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân, cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-Lúa sớm: đang thu hoạch, sâu bệnh không
có gì.
-Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh đen lép hạt,
bọ xít dài, rầy các loại, sâu đục thân hại
rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình (Diện tích nhiễm 1 ha, trong đó 0,7 ha nhiễm nhẹ; 0,3 ha nhiễm trung
bình). Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đo hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả hại nhẹ rải rác. Sâu vẽ bùa, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu
đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư, nhện phát sinh gây
hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành, khô
lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít. Bệnh chết ngược, mối hại gốc
gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu
keo mùa thu trên ngô thu đông.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn. Lưu ý đối tượng ruồi đục quả.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: thu hoạch xong.
- Lúa trung: Thu hoạch.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
-
Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ
- TB, cục bộ hại nặng. Sâu xám phát sinh hại cục bộ. Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh
lý hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ. Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu xanh bướm phượng, câu
cấu, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành, khô
lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít. Bệnh chết ngược, mối hại gốc
gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 17 tháng 9
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|