I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C;
Cao: 34o C Thấp: 25oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng có lúc có mưa . Cây
trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Mùa sớm : DT: 910 ha; GĐST: Chín-
thu hoạch.
- Mùa trung: DT: 1840 ha; GĐST: Chín-
thu hoạch.
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát
triển búp
- Cây ngô : DT: 394,4 ha; GĐST: 3-5 lá.
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.7
|
5.6
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
4.8
|
|
Rầy xanh
|
0.6
|
5.2
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1
|
3.0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/9 đến ngày 22 tháng 9 năm 2019)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.7
|
5.6
|
39.5
|
39.5
|
|
|
|
|
Ngô Xá, Hương Lung
|
Rầy xanh
|
0.6
|
5.2
|
19.8
|
19.8
|
|
|
|
|
Ngô Xá, Hương Lung
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1
|
3.0
|
8.2
|
8.2
|
|
|
|
|
Tuy Lộc, TT Sông Thao
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên cây chè: Bọ
xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên cây ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ ( diện tích khoảng 10 ha tại Tuy Lộc, TT Sông
thao), cục bộ hại trung bình
2. Biện pháp xử lý:
- Trên chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh khi đến ngưỡng,....bằng
thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú
ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.
- Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng
quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ
phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các
loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam
theo đúng đối tượng đăng ký.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ cục bộ hại trung
bình.
-
Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu,... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
-
Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|