Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 40 (Số 40/2019). Hạ Hòa.

Tuần 40. Tháng 10/2019. Ngày 01/10/2019
Từ ngày: 30/09/2019. Đến ngày: 06/10/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 40/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 01tháng 10 năm 2019

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 9 năm 2019  đến ngày 06 tháng 10 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 360C; thấp 250C.

- Trong kỳ, trời nắng, sáng sớm có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1360 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1830 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô đông: 600ha; GĐST: 1-7 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1,833

4

Bọ xít muỗi

1,9

6

Rầy xanh

1,867

4

Ngô

Sâu keo mùa Thu

1,157

3


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

1,833

4

 

Bọ xít muỗi

1,9

6

 

Rầy xanh

1,867

4

 

Sâu keo mùa Thu

57

9

8

19

12

9

1,157

3

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

1,833

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ, ...

2

Bọ xít muỗi

1,9

6

5,953

5,953

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,...

3

Rầy xanh

1,867

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,...

4

Sâu keo mùa Thu

1,157

3

60

60

Các xã, thị trấn


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu ăn lá, sâu xám, bệnh sinh lý... hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, ….hại nhẹ.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; sâu ăn lá, sâu xám, sùng đất, ... hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên rau: sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, ... hại nhẹ.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài