CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 40/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 01tháng 10 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 9 năm 2019 đến ngày 06 tháng 10 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 360C; thấp 250C.
- Trong kỳ, trời nắng, sáng sớm có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa sớm: 1360 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 1830 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô đông: 600ha; GĐST: 1-7 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,833 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,9 | 6 | |
Rầy xanh | 1,867 | 4 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 1,157 | 3 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | | | | | | | | | | 1,833 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,9 | 6 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,867 | 4 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | 57 | 9 | 8 | 19 | 12 | 9 | | | | 1,157 | 3 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | 1,833 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ, ... |
2 | Bọ xít muỗi | 1,9 | 6 | 5,953 | 5,953 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,... |
3 | Rầy xanh | 1,867 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,... |
4 | Sâu keo mùa Thu | | 1,157 | 3 | 60 | 60 | | | | | | Các xã, thị trấn |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu ăn lá, sâu xám, bệnh sinh lý... hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, ….hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; sâu ăn lá, sâu xám, sùng đất, ... hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
- Trên rau: sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, ... hại nhẹ.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |