Thứ Bảy, 28/9/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 40 (Số 69/2019). Đoan Hùng.

Tuần 41. Tháng 10/2019. Ngày 08/10/2019
Từ ngày: 07/10/2019. Đến ngày: 13/10/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 69/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 10 đến ngày 13/10/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 33oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen kẽ, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: 615 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 2 lá - xoáy nõn.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - Thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

0.633

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.133

2.00

 

Nhện đỏ

1.367

9.00

 

Rầy xanh

0.50

4.00

 

2. Ngô thu đông: 2 lá – xoáy nõn

Bệnh khô vằn

1.333

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.90

7.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

 

Nhện đỏ

0.357

3.90

 

Rệp sáp

0.52

4.50

 

Ruồi đục quả

0.143

2.40

 

Sâu vẽ bùa

0.257

2.10

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

9.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô thu đông: 2 lá – xoáy nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

3. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả- TH.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.357

3.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.52

4.50

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.143

2.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.257

2.10

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                            

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 07/10 đến ngày 06/10/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

3-8

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô thu đông: 2 lá – xoáy nõn

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-5

7.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- TH.

 

1.5-3.9

3.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

2.2-3.8

4.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.9-1.0

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

1.6-2.0

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đo hại rải rác.

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu đục thân,  bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn  hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, sâu vẽ bùa, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục thân đục cành, bệnh loét,  nhện phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn. Lưu ý đối tượng ruồi đục quả.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục thân đục cành, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành, khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 08 tháng 10 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành